Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Chia sẻ bởi Lê Thúy An | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:




GV: Thái Thị Thu Hiền
Môn : Luyện từ và câu
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Câu1: Tìm các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết ?

Trả lời: Các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng là: Cụ ,ông ,bà , bố ,mẹ, anh, chị, chú, bác, cậu, dì.
Câu 2: Những người anh em họ hàng bên bố em gọi là gì? Còn những người anh em họ hàng bên mẹ em gọi là gì?
Trả lời: Những người anh em họ hàng bên bố em gọi là họ nội. Còn những người anh em họ hàng bên mẹ em gọi là họ ngoại.

Luyện từ và câu
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
đặt đồ vật
ngồi học
để ngồi
treo áo mũ
để gẩy nhạc
để leo trèo
để đựng thức ăn
uống trà

Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
Bài 1:Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
đựng thức ăn
đựng nước
để xúc
để kê thái,cắt
để cắt, thái
để xào, rán thức ăn
để nấu thức ăn
để đun
để quét
Tên đồ vật
Dùng làm gì?
1. Cái bàn
2. Bàn học sinh
3. Ghế
4.Cái giá
5.Cây đàn ghi ta
6. Cái thang
7.Cái bát hoa
8.Cái chén(cốc)
Tên đồ vật
Dùng làm gì?

9.Đĩa hoa
10.Bình ( ca)
11. Cái thìa
12. Cái thớt
13. Con dao
14. Cái chảo
15.Cái nồi
16. Cái kiềng
17. Cái chổi
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
* Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ dùng trong nhà :
- Tủ, giường, bàn, ghế, giá sách , tủ lạnh, bàn là, quạt, máy vi tính, nồi, chảo, bát, đũa, rổ , xô, thau.....

Bài 1:
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"

Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
- Các từ ngữ chỉ những công việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông:
- Các từ ngữ chỉ công việc mà bạn nhỏ muốn nhờ ông làm giúp :
* Các từ ngữ vừa tìm được trong bài thơ là các từ chỉ công việc trong nhà .(Các từ chỉ hoạt động)
* Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp : đun (nước) , xách (siêu), rút (rạ), ôm (rạ), dập (lửa) , thổi (khói)


đun (nước ), rút (rạ).

xách (siêu), ôm (rạ), dập ( lửa) , thổi (khói)

Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
*Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp trong mỗi tranh sau :
?
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
*Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp trong mỗi tranh sau :
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2012
Từ ngữ về các đồ dùng và công việc trong nhà
Luyện từ và câu
c, Ba cánh mà chẳng bay xa
Đậu dưới trần nhà thổi gió mát ghê.
( Là cái gì?)
a, Con gì dùng để bổ dưa
Thái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần.
( Là cái gì?)
Con dao

b, D¸ng h×nh qu¶ lª
Trong nh­ giät n­íc
ThÕ mµ th¾p ®­îc
S¸ng bõng ®ªm th©u.
( Lµ c¸i g×?)
Bóng đèn

Quạt trần

Giáo viên: Thái Thị Thu Hiền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thúy An
Dung lượng: 7,88MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)