Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Chia sẻ bởi Trần H]Ũ Tr][Ngr | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
Để những đồ vật dùng được bền lâu chúng ta phải làm gì?
Để những đồ vật dùng được bền lâu chúng ta phải biết sử dụng đúng cách, vệ sinh những đồ vật đó cho sạch sẽ sau khi sử dụng và bảo quản giữ gìn đồ vật cho tốt.
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: “ Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông giúp:
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: “ Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
* Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông:
đun nước
, rút rạ
* Những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp:
xách siêu nước
, ôm rạ,
dập lửa
, thổi khói
Thỏ thẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần H]Ũ Tr][Ngr
Dung lượng: 2,92MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)