Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
GV: Phạm Thị Tâm
MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2 – Tuần 11
Kính chào quí thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 2/3
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
Caùc töø ngöõ chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng laø :cuï, oâng, baø, cha, meï, chuù, baùc, coâ, dì, thím, caäu, môï, con daâu, con reå,chaùu, …
Họ ngoại
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,. . .
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô,. . .
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
Hình beân coù taát caû maáy caùi ly?
2) ly có nước Có mấy cái?
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa.
( 5 phút)
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Bát hoa to để đựng thức ăn
Cái thìa để xúc thức ăn
Hai cái đĩa hoa đựng thức ăn
Một ghế tựa để ngồi
Một cái kiềng để bắc bếp
Cây đàn ghi -ta để chơi nhạc
Cái bàn học sinh
Cái thang để trèo lên cao
Chảo có tay cầm để xào thức ăn
Cái ly có in hoa để uống nước
Bàn làm việc có hai ngăn kéo
Cái chổi để quét nhà
Cái giá treo nón, áo
Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
Con dao để xắt thịt
Cái thớt để chặt xương,thái đồ.
Cái tách để uống trà
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,.
Trò chơi :tiếp sức
Th? tu,ngy 31 thỏng 10 nam 2012
Luy?n t? v cõu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2 – Tuần 11
Kính chào quí thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 2/3
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
Caùc töø ngöõ chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng laø :cuï, oâng, baø, cha, meï, chuù, baùc, coâ, dì, thím, caäu, môï, con daâu, con reå,chaùu, …
Họ ngoại
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,. . .
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, cô,. . .
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
Hình beân coù taát caû maáy caùi ly?
2) ly có nước Có mấy cái?
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa.
( 5 phút)
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Bát hoa to để đựng thức ăn
Cái thìa để xúc thức ăn
Hai cái đĩa hoa đựng thức ăn
Một ghế tựa để ngồi
Một cái kiềng để bắc bếp
Cây đàn ghi -ta để chơi nhạc
Cái bàn học sinh
Cái thang để trèo lên cao
Chảo có tay cầm để xào thức ăn
Cái ly có in hoa để uống nước
Bàn làm việc có hai ngăn kéo
Cái chổi để quét nhà
Cái giá treo nón, áo
Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
Con dao để xắt thịt
Cái thớt để chặt xương,thái đồ.
Cái tách để uống trà
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh
- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu
Thứ tu, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,.
Trò chơi :tiếp sức
Th? tu,ngy 31 thỏng 10 nam 2012
Luy?n t? v cõu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tâm
Dung lượng: 3,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)