Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Phương |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM PHƯỚC TÂY 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2
Giáo viên : Lê Thị Bích Phương
Kính chào thầy cô về dự giờ lớp 21
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Đạo đức:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của ai?
2. Để thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp em phải làm gì ?
Kiểm tra bài cũ:
3. Giờ ra chơi, em thấy một bạn ăn kẹo và vứt vỏ kẹo xuống sân trường. Em sẽ làm gì ?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
- 1cái bát hoa to
- 1cái thìa
- 2 cái đĩa
- 1cái ghế
- 1cái kiềng
- 1cây đàn ghi-ta
- 1cái bàn học sinh
- 1cái thang
- 1cái chảo
- 1cái cốc in hoa
- 1chén uống trà
- 1bàn làm việc
- 1cái chổi
- 1cái giá
- 1cái nồi
- 1con dao
- 1cái thớt
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
1cái bát hoa to để đựng thức ăn.
1 cái thìa để xúc thức ăn.
2 cái đĩa hoa đựng thức ăn.
1 cái ghế tựa để ngồi.
1 cái kiềng để bắc bếp.
1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc.
1 cái bàn học sinh để ngồi học.
1 cái thang để trèo lên cao.
1 cái chảo để rán, xào thức ăn.
1cái cốc in hoa để uống nước.
1 cái chén to có tai để uống trà.
1 cái bàn hai ngăn kéo để làm việc.
1 cái chổi để quét nhà.
1 cái giá treo mũ, áo.
1 cái nồi hai quai để nấu thức ăn.
1 con dao để thái.
1 cái thớt để thái thịt,chặt xương...
Những từ : bát, muỗng, chảo, tách, đĩa bàn,
ghế, kiềng, thớt, dao, thang, chổi, nồi, cây đàn
là những từ chỉ đồ dùng trong gia đình.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
- Ngoài những vật đựơc vẽ trong tranh, em hãy kể thêm một số đồ vật mà em biết ?
Để sử dụng được bền lâu, khi sử dụng đồ dùng chúng ta phải cẩn thận.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
đun nước
rút rạ
xách
siêu nước
ôm
rạ
dập
lửa
thổi
khói
91
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Ngoài những việc bạn nhỏ đã làm trong bài thơ, em còn biết việc làm nào ở nhà nữa không ?
Em học được điều gì ở bạn nhỏ khi muốn nhờ ai làm một việc gì ?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Từ ngữ về đồ dùng:
Công việc trong nhà :
Lau thìa.
Xếp đĩa.
Lau ghế.
Rửa ly.
Quét nhà.
Lau nồi.
Rửa chén.
. . .
- Cái thìa.
- Cái đĩa.
- Cái ghế.
- Cái ly.
- Cái chổi.
- Cái nồi.
- Cái chén.
- . . .
- Lau thìa.
- Xếp đĩa.
- Lau ghế.
- Rửa ly.
- Quét nhà.
- Lau nồi.
- Rửa chén.
- . . .
TRÒ CHƠI:
Ô CHỮ
1.Đây là từ có 5 chữ cái chỉ vật dùng để gắp thức ăn, thường là 2 chiếc?
Đ
Ô
I
Đ
Ũ
A
2.Đây là từ có 3 chữ cái chỉ vật dùng để xắt thịt, rau, củ ?
A
O
D
3. Đây là từ có 2 chữ cái chỉ vật đựng rau, củ ?
R
Ổ
C
H
É
N
4. Đây là từ có 4 chữ cái chỉ vật dùng để đựng cơm nhỏ hơn cái tô?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Dặn dò
Để tiết luyện từ và câu tuần sau học tốt các em về nhà xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm. Dấu chấm, dấu phẩy.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 2
Giáo viên : Lê Thị Bích Phương
Kính chào thầy cô về dự giờ lớp 21
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Đạo đức:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của ai?
2. Để thể hiện lòng yêu trường, yêu lớp em phải làm gì ?
Kiểm tra bài cũ:
3. Giờ ra chơi, em thấy một bạn ăn kẹo và vứt vỏ kẹo xuống sân trường. Em sẽ làm gì ?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
- 1cái bát hoa to
- 1cái thìa
- 2 cái đĩa
- 1cái ghế
- 1cái kiềng
- 1cây đàn ghi-ta
- 1cái bàn học sinh
- 1cái thang
- 1cái chảo
- 1cái cốc in hoa
- 1chén uống trà
- 1bàn làm việc
- 1cái chổi
- 1cái giá
- 1cái nồi
- 1con dao
- 1cái thớt
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì.
1cái bát hoa to để đựng thức ăn.
1 cái thìa để xúc thức ăn.
2 cái đĩa hoa đựng thức ăn.
1 cái ghế tựa để ngồi.
1 cái kiềng để bắc bếp.
1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc.
1 cái bàn học sinh để ngồi học.
1 cái thang để trèo lên cao.
1 cái chảo để rán, xào thức ăn.
1cái cốc in hoa để uống nước.
1 cái chén to có tai để uống trà.
1 cái bàn hai ngăn kéo để làm việc.
1 cái chổi để quét nhà.
1 cái giá treo mũ, áo.
1 cái nồi hai quai để nấu thức ăn.
1 con dao để thái.
1 cái thớt để thái thịt,chặt xương...
Những từ : bát, muỗng, chảo, tách, đĩa bàn,
ghế, kiềng, thớt, dao, thang, chổi, nồi, cây đàn
là những từ chỉ đồ dùng trong gia đình.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
- Ngoài những vật đựơc vẽ trong tranh, em hãy kể thêm một số đồ vật mà em biết ?
Để sử dụng được bền lâu, khi sử dụng đồ dùng chúng ta phải cẩn thận.
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
đun nước
rút rạ
xách
siêu nước
ôm
rạ
dập
lửa
thổi
khói
91
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Ngoài những việc bạn nhỏ đã làm trong bài thơ, em còn biết việc làm nào ở nhà nữa không ?
Em học được điều gì ở bạn nhỏ khi muốn nhờ ai làm một việc gì ?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Từ ngữ về đồ dùng:
Công việc trong nhà :
Lau thìa.
Xếp đĩa.
Lau ghế.
Rửa ly.
Quét nhà.
Lau nồi.
Rửa chén.
. . .
- Cái thìa.
- Cái đĩa.
- Cái ghế.
- Cái ly.
- Cái chổi.
- Cái nồi.
- Cái chén.
- . . .
- Lau thìa.
- Xếp đĩa.
- Lau ghế.
- Rửa ly.
- Quét nhà.
- Lau nồi.
- Rửa chén.
- . . .
TRÒ CHƠI:
Ô CHỮ
1.Đây là từ có 5 chữ cái chỉ vật dùng để gắp thức ăn, thường là 2 chiếc?
Đ
Ô
I
Đ
Ũ
A
2.Đây là từ có 3 chữ cái chỉ vật dùng để xắt thịt, rau, củ ?
A
O
D
3. Đây là từ có 2 chữ cái chỉ vật đựng rau, củ ?
R
Ổ
C
H
É
N
4. Đây là từ có 4 chữ cái chỉ vật dùng để đựng cơm nhỏ hơn cái tô?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Dặn dò
Để tiết luyện từ và câu tuần sau học tốt các em về nhà xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm. Dấu chấm, dấu phẩy.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Phương
Dung lượng: 7,50MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)