Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Chia sẻ bởi Âu Kim Yến | Ngày 14/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Hội thi bài giảng
có ứng dụng CNTT lần thứ 4
cấp huyện năm học 2011-2012
PGD - ĐT Châu Thành
Trường tiểu học Phước Hảo A
Xin gởi đến Ban Giám Khảo
lời chào thân ái và
lời chúc tốt đẹp nhất!
Khởi động
Chú chim nhỏ dễ thương
Kiểm tra bài cũ:
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Câu 1. Kể tên các từ chỉ người trong gia đình họ nội.
Các từ chỉ người trong gia đình họ nội: ông nội, bàg nội, bác, chú, thím, cô, .
Câu 2. Kể tên các từ chỉ người trong gia đình họngoại.
Các từ chỉ người trong gia đình họngọai: ông ngọai, bà ngọai, bác, cậu, mợ, dì, .
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Bài 1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Thảo luận nhóm đôi
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
3 phút
Trong tranh có:
- 1 bát để đựng thức ăn
- 1 cái thìa để xúc thức ăn
- 1 cái chảo để rán
- 1 cái cốc có in hoa
- 1 cái chén để uống trà
- 1 đĩa hoa để đựng thức ăn
- 1 ghế để ngồi
- 1 cái kiềng để bắc bếp
- 1 cái thớt để thái thịt
- 1con dao để thái thức ăn
- 1 cái thang để trèo lên cao
- 1 cái giá để treo mũ áo
- 1 cái bàn để làm việc
- 1cái bàn để học bài
- 1 cái chổi để quét nhà
- 1 cái nồi để nấu thức ăn
- 1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Kể tên một số đồ dùng trong nhà khác mà em biết?
Ti vi
Tủ
Ghế
Chổi
Chén
Giường
Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những công việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Hôm nào ông đến chơi
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Thỏ thẻ
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Siêu: ấm đun nước
Rạ: phần gốc còn lại của cây lúa sau khi cắt
Thỏ thẻ:(nói)nhỏ, nhẹ nhàng,dễ thương
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Thảo luận nhóm biểu
tượng, các nhóm ghi
kết quả vào bảng nhóm
5 phút
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
Đun nước, rút rạ
Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những công việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Kể tên một số công việc nhà khác mà em thường làm?
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Một số công việc nhà:
quét nhà, lặt rau,
ru em, cho gà ăn, . . .
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Trò chơi
Đoán xem việc gì?
Đại diện 2 đội tham gia nhìn hình đoán tên công việc
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Trò chơi
Quét nhà
Thái thức ăn
Lau nhà
Rửa chén
Rửa chén
Tuyên dương đội
thắng cuộc
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Nhận xét giờ học
Dặn dò
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
Chúc Ban Giám Khảo
nhiều sức khỏe, hạnh
phúc và thành đạt.
Thứ bảy, ngày 07 tháng 4 năm 2012.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và
công việc trong nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Âu Kim Yến
Dung lượng: 4,80MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)