Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Chia sẻ bởi Lê Thúy Vy |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Vạn Giã 3
Lớp: 2D
Môn : Luyện từ và câu
Bài : MRVT : Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà .
Giáo viên : Bùi Công Khanh
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
kể m?t vi ngu?i thu?c gia dình h? n?i v h? ngo?i em biết?
Trò chơi: Ai tinh mắt thế ?
Hình bên có tất cả mấy cái ly?
2) Có mấy cái ly có nước?
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4
quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu học tập.
( 5 phút)
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,.
Bài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:
Bát hoa to để đựng thức ăn
Cái thìa để xúc thức ăn
Hai cái đĩa hoa đựng thức ăn
Một ghế tựa để ngồi
Một cái kiềng để bắc bếp
Cây đàn ghi -ta để chơi nhạc
Cái bàn học sinh
Cái thang để trèo lên cao
Chảo có tay cầm để xào thức ăn
Cái ly có in hoa để uống nước
Bàn làm việc có hai ngăn kéo
Cái chổi để quét nhà
Cái giá treo nón, áo
Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn
Con dao để xắt thịt
Cái thớt để chặt xương
Cái tách để uống trà
Để bảo quản, giữ gìn b?n d?p đồ dùng trong nhà
ta phải làm gì ?
Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau chùi thường xuyên..
Đ?i v?i d? đồ dùng d? v? ta nn ch di?u gì ?
D?i v?i d? dng d? v? c?n ch nh? nhng c?n th?n
Khi s? d?ng d? di?n ta ph?i lm sao ?
Khi s? d?ng d? di?n ta ph?i h?t s?c c?n th?n trnh b? di?n gi?t.
ph?i h?t s?c c?n th?n v b?o qu?n cc lo?i dị dng thu?ng ngy trong gia dình .
Kết luận
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ
dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
Hoàng Tá
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
LIÊN HỆ THỰC TẾ:
Ở nhà em thường làm những việc gì để giúp ông bà, bố mẹ ?
Giải thích :
Thỏ thẻ :
Đặt câu Từ “ Thỏ thẻ “ :
Siêu :
Rạ :
Bố mẹ thường làm gì để giúp đỡ em ?
TRÒ CHƠI CỦNG CỐ:
NHÌN HÌNH ẢNH ĐOÁN TÊN ĐỒ VẬT
Cái cưa dùng để cưa cây
Cái máy vi tính dùng để làm việc.
Cái búa rìu dùng để chẻ củi .
Cái máy quạt dùng để quạt mát.
Cái máy xay sinh tố dùng xay trái cây.
Cái lồng bàn dùng đậy thức ăn
Cái kéo dùng để cắt
Cái ấm dùng để nấu nước
Cái bóng điện dùng để thắp sắng .
Cái búa dùng để đóng đinh .
Cái đèn dầu dùng để thắp sáng
DẶN DÒ :
Chuẩn bị bài : MRVT : Từ ngữ về tình cảm Dấu phẩy .
HS cả lớp : Xem trước các bài tập ở
SGK /99
Lớp 2D
Xin kính chúc sức khoẻ
quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thúy Vy
Dung lượng: 4,04MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)