Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liễu | Ngày 14/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO
Tập thể lớp 2B
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Câu 1: Kể những từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết ?

Câu 2: Những người anh em, họ hàng bên bố em gọi là gì? Những người anh em, họ hàng bên mẹ em gọi là gì?
Kiểm tra bài cũ:
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
đặt đồ vật
ngồi học
để ngồi
treo áo mũ
để chơi nhạc
để trèo lên cao
để đựng thức ăn
uống trà
Bài 1:Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
đựng thức ăn
đựng nước
để xúc thức ăn
để kê cắt, chặt xương
để cắt, thái
để xào, rán thức ăn
để nấu thức ăn
để bắc nồi
để quét nhà
Tên đồ vật
Dùng làm gì?
1. Cái bàn
2. Bàn học sinh
3. Ghế tựa
4. Cái giá
5. Cây đàn ghi ta
6. Cái thang
7.Cái bát hoa 8.Cái cốc (chén)
Tên đồ vật
Dùng làm gì?
9. Đĩa hoa
10. Cái ca (cốc)
11. Cái thìa
12. Cái thớt
13. Con dao
14. Cái chảo
15.Cái nồi
16. Cái kiềng
17. Cái chổi
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
* Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ dùng trong nhà :
- Tủ, giường, giá sách, tủ lạnh, bàn là, quạt, máy vi tính, nồi, chảo, bát, đũa, xô, chậu ...
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé!
Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
Khói nó chui ra bếp
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xòa: "Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?"
(Hoàng Tá)
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
- Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông:
- Các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn nhờ ông làm giúp :
xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa , thổi khói

đun nước, rút rạ.

?
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
* Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp với mỗi tranh sau:
Cho gà ăn
Phơi quần áo
?
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?
Bài 2: Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
* Tìm từ ngữ chỉ việc làm phù hợp với mỗi tranh sau:
Rửa ấm chén
Tưới hoa
Ba cánh mà chẳng bay xa
Đậu dưới trần nhà thổi gió mát ghê ?
( Là cái gì?)
Con gì dùng để bổ dưa
Thái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần ?
( Là cái gì?)
Đáp án: Con dao
Dỏp ỏn: Quạt trần
Thi giải câu đố:
Có chân mà chẳng biết đi
Có mặt phẳng lì cho kẻ ngồi trên ?
(Là cái gì?)
Dỏp ỏn: Cái ghế
Cái gì mặt sáng trắng tinh
Ai nhìn vào sẽ thấy mình bên trong ?
(Là cái gì?)
Dỏp ỏn: Cái gương
Bài học đến đây kết thúc
Chúc các thầy cô và các em
mạnh khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liễu
Dung lượng: 3,15MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)