Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 10/05/2019 |
127
Chia sẻ tài liệu: Tuần 11. MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu:MRVT
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong gia đình
Trò chơi:Tìm “kẻ trú ẩn”
Cách chơi:+Các nhóm chơi quan sát bức tranh sau đó ghi lại các từ gọi tên đồ vật đã quan sát được và số
lượng mỗi loại đồ vật đó vào bảng nhóm.
+ Trong vòng 3 phút nhóm nào tìm được nhiều và chính xác nhất sẽ là đội giành chiến thắng.
Trò chơi:Tìm “kẻ trú ẩn”
Trò chơi: Tìm “Kẻ trú ẩn"
Bát
thìa
Chảo
Cốc
chén
đĩa
ghế tựa
Kiềng
thớt
dao
thang
Cái giá
Bàn
làm việc
Bàn
Học sinh
đĩa
Chổi
Nồi
đàn
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kiểu Ai làm gì?
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Tìm những từ ngữ có nội dung về tình cảm yêu thương trong gia đình.
1. Cần cù 6. Siêng năng
2. Chăm học 7. Thông minh
3. Chăm sóc 8. Giúp đỡ
4. Trông nom 9. Ích kỉ
5. Nhường nhịn 10. Yêu quý
Những từ ngữ có nội dung về tình cảm yêu thương trong gia đình.
3. Chăm sóc
4. Trông nom
5. Nhường nhịn
8. Giúp đỡ
10.Yêu quý
Trò chơi:
AI NHANH HƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)