Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 12/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHòNG giáo dục & đào tạo thành phố TAM K?
Trường tiểu họC TR?N QU?C TO?N
Đề ôn tập giữa học kỳ I
Lớp: 5/3
Người biên soạn:
Cô giáo Nguyễn Thị Minh Thanh
CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt – Lớp 5
Năm học : 2010 – 2011

Câu 1: Đọc bài Tập đọc “Thư gửi các HS” viết vào chỗ trống câu văn trong bài nói về nhiệm vụ của toàn dân sau Cách mạng tháng Tám:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong cuộc kiến thiết đất nước?
A/ Cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
B/ Lớn lên xây dựng đất nước ta giàu đẹp sánh vai với các cường quốc năm châu.
C/ Lớn lên xây dựng đất nước Việt Nam thoát khỏi tình trạng yếu hèn.
D/ Tất cả các ý nêu trong câu trả lời A, B, C.
Câu 3: Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ để điền vào chỗ trống theo yêu cầu:
a/ Mở đầu bằng chữ ghi âm đầu viết là g:
…………………………………………………………………………………….....
b/ Mở đầu bằng chữ ghi âm đầu viết là gh:
…………………………………………………………………………………….....
Câu 4: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
Câu 5: Điền hai từ vào mỗi ô trống cho phù hợp
Câu 6: Từ nào dưới đây không dùng để tả màu sắc của quả?
a/ đỏ ối b/ đỏ mọng
c/ đỏ au d/ đỏ ửng
Câu 7: Từ nào dưới đây dùng để chỉ màu sắc của hoa?
a/ trắng toát b/ trắng bệch
c/ trắng lốp d/ trắng muốt
Câu 8: Viết vần của mỗi tiếng sau vào chỗ trống cho phù hợp:
a/ Tiếng khuyên: ……………………………………………………………..
b/ Tiếng giếng : ……………………………………………………………..
c/ Tiếng gì : ……………………………………………………………...
Câu 9: Chọn trong các từ dưới đây một từ trong đó có tiếng đồng không có nghĩa “cùng”
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa
c/ thần đồng d/ đồng ý
Câu 10: Trong bài Tập đọc “Lòng dân”: Đoạn kịch có mấy nhân vật?
a/ 3 nhân vật b/ 4 nhân vật
c/ 5 nhân vật d/ 6 nhân vật
Câu 11: Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
a/ Dở khóc dở cười
b/ Lên thác xuống ghềnh
c/ Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa
d/ Cày sâu cuốc bẫm
e/ Yếu trâu còn hơn khỏe bò
g/ Năng nhặt chặt bị
Câu 12: Điền một từ trái nghĩa vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a/ Tuổi ……………… chí lớn
b/ Đền ơn trả ………………..
c/ Người khôn ăn nói nửa chừng
Để cho người ……… nửa mừng, nửa lo
Câu 13: Gạch dưới các từ đồng âm trong các câu sau:
a/ Bố tôi chèo đò chở đoàn chèo sang sông biểu diễn.
b/ Nhà văn về thăm nhà.
c/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
Câu 14: Trong các dòng sau, từ nào mang nghĩa chuyển?
a/ cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi.
b/ nhổ răng, răng cưa, răng hàm, răng lược.
c/ mũi dao, nhỏ mũi, ngạt mũi, thính mũi.
Câu 15: Từ “đánh” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ Bạn Nam có tài đánh trống.
b/ Quân địch bị chiến sĩ ta đánh lạc hướng.
c/ Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.
d/ Bố em vừa cho em bé đánh giày một bộ quần áo mới
Câu 16: Trong câu sau, từ nào được dùng với nghĩa chuyển?
“Hai quả bom nguyên tử của Mĩ ném xuống các thành phố Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki đã cướp đi mạng sống của gần nửa triệu người”.
………………………………………………………………………………………
Câu 17: Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
- Trời mưa rất to ở miền Trung.
- Em không chơi đùa quá sức để đảm bảo sức khỏe.
- Sương giăng dày đặc ở miền núi lúc sáng sớm.
Câu 18: Trong bài Tập đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa có bao nhiêu sự vật có màu vàng:
a/ 8 sự vật c/ 12 sự vật
b/ 10 sự vật d/ 14 sự vật.
Câu 19: Em hãy kể tên các bài Tập đọc thuộc chủ điểm:
Việt Nam – Tổ quốc em
Câu 20: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ thiên nhiên ?
a/ tạo hóa b/ tự nhiên
c/ tài nguyên d/ rừng núi.


CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học : 2010 – 2011
Câu 1: Chọn dãy số thích hợp điền vào ô trống:
a/
A. 3, 8, 45, 50, 50 B. 2, 8, 45, 50, 50
C. 2, 8, 42, 50, 50 D. 2, 8, 45, 51, 50.


b/

A. 0, 0, 1, 0, 12 B. 0, 0, 0, 3, 12
C. 0, 0, 0, 0, 12 D. 2, 0, 0, 0, 12.
Câu 2: Rút gọn các phân số sau:

a/ b/


Câu 3: Chọn phân số nào sau đây bằng với phân số ?
a/

b/
c/
d/ Các câu a/, b/, c/ đều sai.
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng ?


a/ b/


c/ d/ Các câu a/, b/, c/ đều đúng.
Câu 5: Chọn kết quả đúng rồi điền vào dấu chấm:

A.
B.
C.
D.
a/
b/
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
c/
d/
A.
B.
C.
D.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6: Tính:







Câu 7: Phân số bằng phân số và có mẫu số bằng 27 là:


A. B.



C. D.
Câu 8: 5km 4m = ................... m.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 504 B. 54 C. 5004 D. 50004.
Câu 9: Tìm
a/
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/
Câu 11: Số thập phân điền vào chỗ chấm là:
a/ 7km 4m = ........... km
A. 7,004 km B. 7,04 km
C. 7,40 km D. 7,400 km
b/ 3ha 4m2 = ........... ha
A. 3,04 ha B. 3,004 ha
C. 3,0004 ha D. 3,40 ha
Câu 12: Tìm số tự nhiên x
a/ 5,7 < x < 6,1
A. 8 B. 4
C. 6 D. 5
b/ 46,99 < x < 47,01
A. 46 B. 47
C. 40 D. 48
Câu 13: Số thích hợp điền vào ô trống là:
a/ 15,63 > 15,863
A. 9 B. 0
C. 7 D. 6
b/ 3,952 < 3,9512
A. 2 B. 1
C. 0 D. 4
Câu 14: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 3,478 m = ............ cm
c/ 475 kg = .......... tạ
b/ 4,7 dam2 = ............ m2
d/ 6m2 5dm2 = .......... m2

Câu 15: Một quả cam cân nặng 250 g thì cần bao nhiêu quả cam để có 4 kg cam?
A. 8 quả B. 10 quả
C. 16 quả D. 20 quả

Câu 16: Cho số thập phân 51,491. Chữ số 9 có giá trị là:

A. B. 9


C. D.

Câu 17: Hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài thì diện tích là:
A. 2400 m2 B. 24 ha
C. 240 m2 D. 24 m2


Câu 18: Viết số thích hợp vào ô trống:
a/ 15735 m2 = ............. ha b/ 892 m2 = ............. ha
c/ 428 ha = ............. km2 d/ 14 ha = ............. km2
đ/ 0,001 ha = ............. m2

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 320m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.

Câu 20: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hec-ta?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 371,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)