Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
NỘI DUNG ÔN TẬP
TIẾNG VIỆT 5
GV biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết
GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2011-2012
Câu 1 :
Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường khác ?
Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Đó là ngày khai trường ở nước Việt Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
Từ ngày khai trường này, các em học sinh được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2 : Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”, tác giả miêu tả bài văn theo thứ tự nào ?
Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian.
Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian và thời gian.
Tả từng bộ phận của cảnh.
Câu 3 : Những từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng xọng, vàng giòn, vàng mượt là những từ :
Nhiều nghĩa b. Đồng nghĩa
c. Đồng âm
Câu 4 : Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở vị trí nào ?
Đặt ở phần vần. b.Đặt ở âm chính
c. Đặt ở âm cuối.
d. Đặt ở phần vần, trên hoặc dưới âm chính.
Câu 5 : Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm Đình Ân nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương đất nước ?
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sự vật trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu tất cả mọi người trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, Bạn yêu quê hương đất nước.
Câu 6 : Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa ?
Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Bát ngát, lấp loáng lắp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Câu 7 :
Tìm 2 cặp từ trái nghĩa trong các câu thơ sau :
Sáng ra bờ suối tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
Tố Hữu
Câu 8 : Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong dãy từ sau đây :
Thợ cấy, thợ cày, thợ may, thợ gặt
Câu 9 : Thành ngữ, tục ngữ nào không thuộc chủ điểm Nhân dân :
a. Kề vai sát cánh.
b. Dám nghĩ dám làm.
c. Muôn người như một.
d. Chịu thương chịu khó.
Câu 10 : Bài thơ “ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà” miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào thời điểm nào ?
Bình minh b. Hoàng hôn
c. Đêm trăng d. Ban đêm
Câu 11 : Âm đệm của tiếng “màu” là :
m b. a
u d. Không có âm đệm
Câu 12 : Âm chính của tiếng “ khoa’’ là :
kh b. o
c. a d. oa
Câu 13: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ hòa bình” ?
Chiến tranh b. Thanh bình
c. Yên ả d. Mâu thuẫn
Câu 14 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng âm :
mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ
b. ăn, xơi, đớp, tọng
c. cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng
d. quê hương, quê cha đất tổ, Tổ quốc, giang sơn
Câu 15 : Các từ : ca nước, làm ca ba, ca mổ, ca vọng cổ, là những từ :
a.Từ đồng âm b. Từ nhiều nghĩa c. Từ đồng nghĩa d. Cả a,b,c đều sai
Câu 16 : Xác định các động từ, tính từ trong câu sau :
Mùa hè đã về, ve kêu râm ran, chim hót ríu rít.
Câu 17: Từ “ ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Tàu vào cảng ăn than.
b. Tối nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn một bữa cơm vui vẻ.
c. Tôi đi làm ăn lương nhà nước.
d.Xe này ăn xăng nhiều quá!
Câu 18: Tìm một cặp từ đồng nghĩa, một cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau :
Mẹ già ở túp lều tranh
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con.
Câu 19 : Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
Đoàn kết thì…….., chia rẽ thì …………
Lá………lành đùm lá…………
………..kính………nhường
Sáng…….chiều…………
Câu 20 : Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau :
Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên cành đào, lê, mận.
Câu 21 : Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa )
Đứng trước cửa nhà, đứng gió, đồng hồ đứng lúc 6 giờ.
Đá bóng, hòn đá, ngựa đá.
Chết, hi sinh, quy tiên, mất, qua đời.
Câu 22 : Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a. Vàng : - Giá vàng ở trong nước tăng đột biến.
- Tấm lòng vàng.
- Ông tôi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị cho vụ đánh bắt hải sản.
b. Bay : - Bác thợ nề cầm bay xây trát tường nhanh thoăn thoắt.
- Đạn bay rào rào.
- Chiếc áo này đã bay màu.
Câu 23: Tìm từ đồng nghĩa với từ : xây dựng, nước nhà . Đặt câu với từ vừa tìm được .
Câu 24: Đặt 2 câu với từ “đi “ được dùng với nghĩa gốc và được dùng với nghĩa chuyển.
Câu 25: Từ nào được tạo ra bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau ?
a. thiếu sót b. yêu mến
c. tốt xấu d. khô ráo
Câu 26: Cho các từ : chân trời, chân đê,đau chân các từ trên là từ :
Từ đồng âm
b. Từ nhiều nghĩa
Từ đồng nghĩa
Câu 27: Ghi lại các thành ngữ, tục ngữ nói về chủ điểm “Thiên nhiên”.
Câu 28 : Câu “Những chiếc nấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ rực lên.” ,tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
So sánh b. Nhân hóa
c. Vừa so sánh vừa nhân hóa
Câu 29: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa
là “có” :
Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, hữu tình,bạn hữu, hữu dụng, thân hữu.
Câu 30: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
Câu 31 : Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau :
Trời mưa rất to ở miền Trung.
Em không chơi đùa quá sức để đảm bảo sức khỏe.
Sương giăng dày đặc ở miền núi lúc sáng sớm.
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP. TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
NỘI DUNG ÔN TẬP
GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 5
Năm học : 2011-2012
Giáo viên biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết
Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống :
1 = = =
0 = = =
Câu 2 : Rút gọn các phân số sau :
; ; ;
Câu 3: Viết các phân số bằng và
mà có mẫu số chung là 120.
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 3 ?
a. b.
c. d. Các câu a/, b/, c/ đều đúng.
Câu 5: Chọn kết quả đúng rồi điền vào chỗ chấm :
A.
B.
C.
D.
a)
b)
A. 7 B .8 C .5 D. 6
c)
A.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
C.
D.
d)
B.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/
b/
; ; ; ;
; ; ; ;
Câu 7: 5km 4m = ................... m.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 504 B. 54
C. 5004 D. 50004.
Câu 8: Tìm
a)
b)
Câu 9: Số thập phân điền vào chỗ chấm là:
a/ 7km 4m = ........... km
A. 7,004 km B. 7,04 km
C. 7,40 km D. 7,400 km
b/ 3ha 4m = ........... ha
A. 3,04 ha B. 3,004 ha
C. 3,0004 ha D. 3,40 ha
Câu 10: Tìm số tự nhiên x :
a/ 5,7 < x < 6,1
A. 8 B. 4
C. 6 D. 5
b/ 46,99 < x < 47,01
A. 46 B. 47
C. 40 D. 48
Câu 11 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa
chu vi là 0,35km. Chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng là :
0,15dam B. 150m
1,5dam D. 150dam
Câu 12: Số lớn nhất trong các số : 89,077 ;
89,076 ; 98,770 ; 98,707 là :
89,077 B. 89,076
C. 98,770 D. 98,707
Câu 13 :Viết các số thập phân sau :
Năm đơn vị , bảy phần mười :……………
Không đơn vị, một phần trăm :………......
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :…………………………
Mười tám đơn vị, sáu trăm linh bốn phần nghìn :………………………….
Câu 14 : Một bếp ăn dự trữ đủ gạo ăn cho 225 người trong 24 ngày. Sau đó có 25 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đủ dùng trong bao nhiêu ngày ?
Câu 15 : Tính :
a) + -
b) X :
Câu 16 : Mua 4 hộp sữa hết 34000 đồng. Hỏi mua 12 hộp sữa hết bao nhiêu tiền ?
Câu 17 : Số 34,57 đọc là :
Ba nghìn bốn trăm phẩy năm mươi bảy.
Ba mươi bốn phẩy năm mươi bảy.
Ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy.
Câu 18 : Một khu vườn có chiều dài 160m,
chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích khu vườn là :
A.192dam B. 1920m
C. 19,2ha D. 1,92km
Câu 19 : Biết 8,6 < 8,62 chữ số thích hợp điền vào ô trống là :
2 hoặc 1 B. 1 hoặc 0
C. 0 hoặc 2 D. 1 hoặc 3
Câu 20 : Phân số bằng phân số nào dưới đây :
A. B. C. D.
.
Câu 21 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn :
63,82 ; 64,25 ; 63,84 ; 64,29 ; 63,48.
Câu 22 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
6km135m = 6135m
8,7tấn = 870 tạ
5km15m = 5015m
4cm 52mm = 40052mm
Câu 23: Một trường tổ chức cho học sinhđi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế ?
Câu 24 : Điền số thập phân thích hợp vào ô trống : 8,1 < < 8,20
Câu 25 : Một người mua 35 quyển vở, giá 4500 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở ?
Câu 26 : Hiện nay, tổng số tuổi của hai bố con là 60 tuổi. Cách đây 3 năm tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay.
Câu 27 : Có tất cả 36 quả gồm cam, xoài và táo. Số quả xoài gấp 2 lần số quả cam. Số quả táo bằng số quả xoài. Hỏi có bao nhiêu quả táo ?
Câu 28 : Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, trung bình cứ 100m thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Câu 29 : Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa ?
Câu 30 : Hãy viết ba phân số lớn hơn và bé
hơn .
NỘI DUNG ÔN TẬP
TIẾNG VIỆT 5
GV biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết
GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2011-2012
Câu 1 :
Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường khác ?
Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Đó là ngày khai trường ở nước Việt Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
Từ ngày khai trường này, các em học sinh được hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
Cả a,b,c đều đúng.
Câu 2 : Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”, tác giả miêu tả bài văn theo thứ tự nào ?
Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian.
Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian và thời gian.
Tả từng bộ phận của cảnh.
Câu 3 : Những từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng xọng, vàng giòn, vàng mượt là những từ :
Nhiều nghĩa b. Đồng nghĩa
c. Đồng âm
Câu 4 : Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở vị trí nào ?
Đặt ở phần vần. b.Đặt ở âm chính
c. Đặt ở âm cuối.
d. Đặt ở phần vần, trên hoặc dưới âm chính.
Câu 5 : Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm Đình Ân nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương đất nước ?
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sự vật trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu tất cả mọi người trên đất nước.
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, Bạn yêu quê hương đất nước.
Câu 6 : Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa ?
Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Bát ngát, lấp loáng lắp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Câu 7 :
Tìm 2 cặp từ trái nghĩa trong các câu thơ sau :
Sáng ra bờ suối tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
Tố Hữu
Câu 8 : Tìm từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong dãy từ sau đây :
Thợ cấy, thợ cày, thợ may, thợ gặt
Câu 9 : Thành ngữ, tục ngữ nào không thuộc chủ điểm Nhân dân :
a. Kề vai sát cánh.
b. Dám nghĩ dám làm.
c. Muôn người như một.
d. Chịu thương chịu khó.
Câu 10 : Bài thơ “ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà” miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào thời điểm nào ?
Bình minh b. Hoàng hôn
c. Đêm trăng d. Ban đêm
Câu 11 : Âm đệm của tiếng “màu” là :
m b. a
u d. Không có âm đệm
Câu 12 : Âm chính của tiếng “ khoa’’ là :
kh b. o
c. a d. oa
Câu 13: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ hòa bình” ?
Chiến tranh b. Thanh bình
c. Yên ả d. Mâu thuẫn
Câu 14 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng âm :
mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ
b. ăn, xơi, đớp, tọng
c. cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng
d. quê hương, quê cha đất tổ, Tổ quốc, giang sơn
Câu 15 : Các từ : ca nước, làm ca ba, ca mổ, ca vọng cổ, là những từ :
a.Từ đồng âm b. Từ nhiều nghĩa c. Từ đồng nghĩa d. Cả a,b,c đều sai
Câu 16 : Xác định các động từ, tính từ trong câu sau :
Mùa hè đã về, ve kêu râm ran, chim hót ríu rít.
Câu 17: Từ “ ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Tàu vào cảng ăn than.
b. Tối nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn một bữa cơm vui vẻ.
c. Tôi đi làm ăn lương nhà nước.
d.Xe này ăn xăng nhiều quá!
Câu 18: Tìm một cặp từ đồng nghĩa, một cặp từ trái nghĩa trong câu ca dao sau :
Mẹ già ở túp lều tranh
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con.
Câu 19 : Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :
Đoàn kết thì…….., chia rẽ thì …………
Lá………lành đùm lá…………
………..kính………nhường
Sáng…….chiều…………
Câu 20 : Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau :
Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên cành đào, lê, mận.
Câu 21 : Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ? (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa )
Đứng trước cửa nhà, đứng gió, đồng hồ đứng lúc 6 giờ.
Đá bóng, hòn đá, ngựa đá.
Chết, hi sinh, quy tiên, mất, qua đời.
Câu 22 : Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a. Vàng : - Giá vàng ở trong nước tăng đột biến.
- Tấm lòng vàng.
- Ông tôi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị cho vụ đánh bắt hải sản.
b. Bay : - Bác thợ nề cầm bay xây trát tường nhanh thoăn thoắt.
- Đạn bay rào rào.
- Chiếc áo này đã bay màu.
Câu 23: Tìm từ đồng nghĩa với từ : xây dựng, nước nhà . Đặt câu với từ vừa tìm được .
Câu 24: Đặt 2 câu với từ “đi “ được dùng với nghĩa gốc và được dùng với nghĩa chuyển.
Câu 25: Từ nào được tạo ra bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau ?
a. thiếu sót b. yêu mến
c. tốt xấu d. khô ráo
Câu 26: Cho các từ : chân trời, chân đê,đau chân các từ trên là từ :
Từ đồng âm
b. Từ nhiều nghĩa
Từ đồng nghĩa
Câu 27: Ghi lại các thành ngữ, tục ngữ nói về chủ điểm “Thiên nhiên”.
Câu 28 : Câu “Những chiếc nấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ rực lên.” ,tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
So sánh b. Nhân hóa
c. Vừa so sánh vừa nhân hóa
Câu 29: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa
là “có” :
Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, hữu tình,bạn hữu, hữu dụng, thân hữu.
Câu 30: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước trong các từ sau:
a/ Tổ quốc b/ non sông
c/ nước nhà d/ đất đai
Câu 31 : Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau :
Trời mưa rất to ở miền Trung.
Em không chơi đùa quá sức để đảm bảo sức khỏe.
Sương giăng dày đặc ở miền núi lúc sáng sớm.
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP. TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN
NỘI DUNG ÔN TẬP
GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 5
Năm học : 2011-2012
Giáo viên biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết
Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống :
1 = = =
0 = = =
Câu 2 : Rút gọn các phân số sau :
; ; ;
Câu 3: Viết các phân số bằng và
mà có mẫu số chung là 120.
Câu 4: Phân số nào sau đây bằng 3 ?
a. b.
c. d. Các câu a/, b/, c/ đều đúng.
Câu 5: Chọn kết quả đúng rồi điền vào chỗ chấm :
A.
B.
C.
D.
a)
b)
A. 7 B .8 C .5 D. 6
c)
A.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
C.
D.
d)
B.
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/
b/
; ; ; ;
; ; ; ;
Câu 7: 5km 4m = ................... m.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 504 B. 54
C. 5004 D. 50004.
Câu 8: Tìm
a)
b)
Câu 9: Số thập phân điền vào chỗ chấm là:
a/ 7km 4m = ........... km
A. 7,004 km B. 7,04 km
C. 7,40 km D. 7,400 km
b/ 3ha 4m = ........... ha
A. 3,04 ha B. 3,004 ha
C. 3,0004 ha D. 3,40 ha
Câu 10: Tìm số tự nhiên x :
a/ 5,7 < x < 6,1
A. 8 B. 4
C. 6 D. 5
b/ 46,99 < x < 47,01
A. 46 B. 47
C. 40 D. 48
Câu 11 :Một sân trường hình chữ nhật có nửa
chu vi là 0,35km. Chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng là :
0,15dam B. 150m
1,5dam D. 150dam
Câu 12: Số lớn nhất trong các số : 89,077 ;
89,076 ; 98,770 ; 98,707 là :
89,077 B. 89,076
C. 98,770 D. 98,707
Câu 13 :Viết các số thập phân sau :
Năm đơn vị , bảy phần mười :……………
Không đơn vị, một phần trăm :………......
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :…………………………
Mười tám đơn vị, sáu trăm linh bốn phần nghìn :………………………….
Câu 14 : Một bếp ăn dự trữ đủ gạo ăn cho 225 người trong 24 ngày. Sau đó có 25 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đủ dùng trong bao nhiêu ngày ?
Câu 15 : Tính :
a) + -
b) X :
Câu 16 : Mua 4 hộp sữa hết 34000 đồng. Hỏi mua 12 hộp sữa hết bao nhiêu tiền ?
Câu 17 : Số 34,57 đọc là :
Ba nghìn bốn trăm phẩy năm mươi bảy.
Ba mươi bốn phẩy năm mươi bảy.
Ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy.
Câu 18 : Một khu vườn có chiều dài 160m,
chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích khu vườn là :
A.192dam B. 1920m
C. 19,2ha D. 1,92km
Câu 19 : Biết 8,6 < 8,62 chữ số thích hợp điền vào ô trống là :
2 hoặc 1 B. 1 hoặc 0
C. 0 hoặc 2 D. 1 hoặc 3
Câu 20 : Phân số bằng phân số nào dưới đây :
A. B. C. D.
.
Câu 21 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn :
63,82 ; 64,25 ; 63,84 ; 64,29 ; 63,48.
Câu 22 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
6km135m = 6135m
8,7tấn = 870 tạ
5km15m = 5015m
4cm 52mm = 40052mm
Câu 23: Một trường tổ chức cho học sinhđi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế ?
Câu 24 : Điền số thập phân thích hợp vào ô trống : 8,1 < < 8,20
Câu 25 : Một người mua 35 quyển vở, giá 4500 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở ?
Câu 26 : Hiện nay, tổng số tuổi của hai bố con là 60 tuổi. Cách đây 3 năm tuổi của con bằng tuổi bố. Tính tuổi con hiện nay.
Câu 27 : Có tất cả 36 quả gồm cam, xoài và táo. Số quả xoài gấp 2 lần số quả cam. Số quả táo bằng số quả xoài. Hỏi có bao nhiêu quả táo ?
Câu 28 : Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, trung bình cứ 100m thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Câu 29 : Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa ?
Câu 30 : Hãy viết ba phân số lớn hơn và bé
hơn .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 383,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)