Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thu Hà | Ngày 12/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Ôn tập Giữa Học kì I thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
10
8
6
4
2
0
MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Em hãy luyện đọc các bài tập đọc sau:
Thư gửi các học sinh
Những con sếu bằng giấy
Bài ca về trái đất
Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
Kì diệu rừng xanh
Câu 2: Các từ cho dưới đây thuộc nhóm từ nào?
Xanh biếc, xanh thắm, xanh mơn mởn, xanh rờn
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
10
8
6
4
2
0
B.
Câu 3: Cho dãy từ sau, hãy tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại:
hữu nghị, hữu hiệu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, thân hữu
10
8
6
4
2
0
Câu 4: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “ đất nước”.
10
8
6
4
2
0
Giang sơn, quê hương,
tổ quốc…..
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây không đúng:
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái nhau nhưng phát âm giống nhau.
10
8
6
4
2
0
B, C
Câu 6: Cấu tạo của bài văn tả cảnh gồm có mấy phần? Phần thân bài có mấy cách tả? Là những cách nào?
10
8
6
4
2
0
Có 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Phần thân bài có 2 cách tả:
Tả từng bộ phận của cảnh
Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
Câu 7: Thế nào là từ nhiều nghĩa?
10
8
6
4
2
0
Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và
một hay một số nghĩa chuyển.

Câu 8: Câu nào sau đây có từ ăn mang nghĩa gốc:
Trước khi ăn em phải rửa tay sạch sẽ.
Ruộng có phèn nên bác Tư bị nước ăn chân.
Tàu vào cảng ăn than.
10
8
6
4
2
0
A.
Câu 9: Cho đoạn văn sau:
Buổi trưa ở quê em thật ……….. Đường làng ……….. không một bóng người. Con chó vàng cúp đuôi chạy như muốn trốn cái nắng ………….. Đâu đây vẳng lên tiếng ru em ạ ời cùng tiếng võng đưa kẽo kẹt làm cảnh vật thêm hiu quạnh.
Điền các từ: vắng vẻ, gay gắt, vắng ngắt vào chỗ chấm thích hợp.
10
8
6
4
2
0
gay gắt
vắng ngắt
vắng vẻ
Câu 10: Tìm những từ viết sai chính tả trong dãy từ sau:
ngọn núi, căn thẳng, gian nan, mãi miết, quảng đường, ăn mặt.

10
8
6
4
2
0
Căng thẳng, mải miết, quãng đường, ăn mặc
10
8
6
4
2
0
MÔN TOÁN
Câu 1: So sánh các phân số sau:

>
>
<
Câu 2: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12,734 ; 12,374 ; 12,437 ; 12,743 ; 12,473 ; 12,347
10
8
6
4
2
0
12,347 ; 12,374 ;12,437 ; 12,473 ; 12,734 ; 12,743
Câu 3: Số thập phân 35,601 đọc là:
Ba mươi lăm phẩy sáu trăm linh một.
Ba lăm phẩy sáu trăm linh một.
Ba mươi lăm phẩy sáu mươi mốt
10
8
6
4
2
0
A.
Câu 4: Mảnh vải hoa dài bằng mảnh vải xanh và
kém mảnh vải xanh 48m. Tính độ dài của mỗi mảnh vải đó.
Giải:
Hiệu số phần bằng nhau là:
5-2 = 3 (phần)
Độ dài của mảnh vải hoa là:
48 : 3 x 2 = 32 (m)
Độ dài của mảnh vải xanh là:
32 + 48 = 80 (m)
ĐS: 32m, 48m
Câu 5: Tính:

a/ + b/ -
Câu 6: Một tổ gồm 12 người đắp xong đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì tổ đó phải có bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau).

ĐS: 24 người
Câu 7: Chữ số 5 trong số 46,527 thuộc hàng nào ?
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm

10
8
6
4
2
0
C
Câu 8: Tìm x:
a/ x x = b/ x : =
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 47 yến = ………….kg b/ 1020 tạ = ………..tấn
23 tấn = …………...kg 1300 kg=………..tạ
c/ 5km 34m = …………m
4km 5m =………….m
10
8
6
4
2
0
470
23000
102
13
4005
5034
Câu 10: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm cho thích hợp:
3m28dm2 ……..38dm2
890ha …….. 89km2
7dm2 3cm2 ………730cm2
4hm2………..40000m2
10
8
6
4
2
0
>
<
<
=
Chúc các em học tốt, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thu Hà
Dung lượng: 4,25MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)