Tuần 10. Ngữ cảnh

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Phong | Ngày 10/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Ngữ cảnh thuộc Ngữ văn 11

Nội dung tài liệu:

Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Tìm hiểu câu nói:
" Giờ muộn thế này mà họ chưa ra nhỉ"
Câu nói của ai
nói với ai?
Câu nói được nói lúc nào? ở đâu?
- Họ - chỉ những ai?
- Chưa ra: Là theo
hướng từ đâu đến?
Muộn:Là khoảng thời gian nào?
Chị Tí- Ch? núi v?i nh?ng ngu?i b?n nghốo.
Ch? núi v�o m?t bu?i t?i ? m?t ph? huy?n nghốo-ch? khỏch
=>Rộng hơn là xã hội Việt Nam trước CMT8
- H?: M?y ngu?i phu g?o, phu xe, m?y chỳ lớnh l?, ngu?i nh� th�y Th?a.
- Lỳc ch?p t?i -ch? tớ dó cho l� mu?n=> mong d?i khỏch
- Từ huyện ra phố
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
?Ngữ cảnh là gì?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
?Ngữ cảnh gồm những nhân tố nào?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
Ngữ cảnh
Bối cảnh
Nhân vật giao tiếp
Văn cảnh
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
Xét ví dụ ở mục 1:
- Người nói: chị Tí (chủ thể phát ngôn);
- Người nghe: chị em Liên, bác Siêu bán phở, gia đình bác xẩm
Các nhân vật giao tiếp
?Thế nào là nhân vật giao tiếp?
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Với một lá thư, một tác phẩm văn học:
- Người viết: Tác giả (chủ thể phát ngôn);
- Người đọc: Người tiếp nhận.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
?Phân tích mối quan hệ của các nhân vật giao tiếp?
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Xét ví dụ ở mục 1:
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Chị Tí nói câu nói đó ở phố huyện nghèo
tại một buổi tối.
Bối cảnh giao tiếp hẹp.
?Thế nào là bối cảnh giao tiếp hẹp?
Là thời gian, không gian, sự việc,
hiện tượng…khi diễn ra
hoạt động giao tiếp
Bối cảnh tình huống.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
Tình
huống
NơI
chốn
Thời
gian
Sự việc
Hiện tượng xảy ra
SƠ ĐỒ BIỂU THỊ BỐI CẢNH TÌNH HUỐNG
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Xét ví dụ ở mục 1:
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Rộng hơn là bối cảnh xã hội Việt Nam
trước cách mạng tháng 8.
Bối cảnh giao tiếp rộng.
?Thế nào là bối cảnh giao tiếp rộng?
là bối cảnh xã hội, lịch sử, địa lí,
văn hóa, nếp sống, phong tục,
tập quán trong cộng đồng... ở bên
ngoài ngôn ngữ chi phối đến quá
trình tạo lập và lĩnh hội lời nói,
câu văn.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
SƠ ĐỒ BIỂU THỊ BỐI CẢNH VĂN HÓA
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
Xét ví dụ ở mục 1:
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
?Thế nào là hiện thực được nói đến?
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
Câu nói của chị Tí đề cập đến “mấy
người phu gạo hay phu xe, mấy chú lính
lệ trong huyện hay người nhà thấy thừa
đi gọi tổ tôm”
Hiện thực được nói đến
Là hiện thực được lời nói, câu văn
đề cập tới. Có thể là hiện thực bên
ngoài (biến cố, sự việc,..), có thể
là hiện thực tâm trạng của con
người (trạng thái, cảm xúc,
tình cảm,..) Nó tạo nên nghĩa sự
việc cho câu nói (nội dung câu nói).
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
Sự
kiện
Biến
cố
Sự việc
Hoạt
động
Tâm trạng
tình cảm
con người
Tạo nên phần nghĩa sự việc của câu
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
Ví dụ: Trong bài “Câu cá mùa thu” (Nguyễn Khuyến), có câu:
“Tựa gối buông cần lâu chẳng được”
Tác giả không cần viết đầy đủ là cần câu” người đọc vẫn hiểu rõ ý vì: trước từ cần” đã có các từ ngữ ao thu, nước, thuyền câu, sóng và sau đó có các từ ngữ cá, đớp động, chân bèo.
3.Văn cảnh.
Văn cảnh
?Thế nào văn cảnh?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
Văn cảnh là tất cả các yếu tố ngôn
ngữ (âm, tiếng, từ ngữ, câu đoạn…)
cùng hiện diện trong văn bản, đi
trước và đi sau yếu tố ngôn ngữ
đang được xét
?Thế nào văn cảnh?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
Ngữ cảnh
Văn
cảnh
Dạng viết
Lời
đối thoại
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
Là cơ sở để người nói (người viết)
dùng từ, đặt câu, kết hợp từ ngữ…
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
?Vai trò của ngữ cảnh đối với quá trình tạo lập văn bản?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
Là căn cứ để người nghe (người đọc) lĩnh hội từ ngữ câu văn, hiểu được nội dung ý nghĩa, mục đích… của lời nói, câu văn.
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
?Vai trò của ngữ cảnh đối với quá trình lĩnh hội văn bản?
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH:
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
*Ghi nh?:SGK
-Ng? c?nh lă b?i c?nh ng�n ng? lăm co s? cho vi?c s? d?ng t? ng? vă t?o l?p l?i n�i, d?ng th?i lăm can c? d? linh h?i th?u dâo l?i n�i.
-Ng? c?nh bao g?m: nhđn v?t giao ti?p, b?i c?nh r?ng vă h?p, hi?n th?c du?c d? c?p d?n vă van c?nh.
-Ng? c?nh c� vai tr� quan tr?ng c? v?i quâ tr�nh t?o l?p vă quâ tr�nh linh h?i l?i n�i.

Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập 1 (106)
Căn cứ vào ngữ cảnh ( hoàn cảnh sáng tác), hãy phân tích những chi tiếtđược miêu tả trong hai câu văn sau:
"Tiếng phong hạc phập phồng hơn mười tháng, trông tin quan như trời hạn trông mưa; mùi tinh chiênvấy vá đã ba năm, ghét thói mọi như nhà nông ghét cỏ.
Bữa thấy bòng bong che trắng lốp, muốn tới ăn gan; ngày xem ống khói chạy đen sì, muốn ra cắn cổ."
( Nguyễn Đình Chiểu - Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc)
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập 1 (106)
- Bối cảnh: Thực dân Pháp xâm lược nước ta, vua quan nhà Nguyễn đầu hàng, chỉ có lòng dân thể hiện ý chí và lòng căm thù giặc.
-Nội dung cụ thể:
+ “Tiếng…trông mưa”: Người dân phấp phỏng , chờ đợi lệnh của quan trên để đánh giặc, chờ đợi sự cứu giúp của triều đình nhưng là vô vọng “ như trời hạn trông mưa”.
+ Bòng bong: buồm và thuyền của giặc
ống khói: xe của giặc đi lại
-> Lòng căm thù giặc của nhân dân.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập 2 (106)
Xác d?nh hiện thực được nói tới trong hai câu thơ:
Đêm khuya văng vẳng trống canh dồn
Trơ cái hồng nhan với nước non
(Hồ Xuân Hương)
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập 2 (106)
Bối cảnh hẹp :
* Đêm khuya
* Không gian mênh mông, vắng lặng
- Bối cảnh rộng : XHVN cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX
- Văn cảnh : toàn bộ câu, từ được nói tới trong 2 câu thơ.
- Nhân vật giao tiếp : Người phụ nữ cô đơn
* HiÖn thùc bªn ngoµi: ®ªm khuya, tiÕng trèng canh dån dËp mµ ng­êi phô n÷ vÉn c« ®¬n, tr¬ träi.
* HiÖn thùc bªn trong: t©m tr¹ng chøa ®Çy nçi buån tñi, xãt xa, chua ch¸t cña n÷ sÜ hä Hå bëi duyªn phËn Ðo le ngang tr¸i cña m×nh.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập bổ sung
Câu nói: " Tao biết mày phải...nhưng nó lại phải...bằng hai mày!"
(Truyện cười "Nhưng nó phải bằng hai mày").
?Phân tích ngữ cảnh của câu nói trên?
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Bài tập ở lớp:
Bài tập bổ sung
Nhân vật giao tiếp:
+ Người nói: Thày Lý.
+ Người nghe: Cải, Ngô, Công chúng.
Bối cảnh giao tiếp:
+ Hẹp: Chốn công đường, trước sự chứng kiến của nhiều người.
+ Rộng: Xã hội Việt Nam thời phong kiến(Nhiều bất công, vô lí).
Hiện thực được nói đến:
+ Với mọi người: Ngô đúng bằng hai lần Cải, chân lí thuộc về Ngô.
+ Với Cải(Thông báo ngầm): Ngô lót tiền cho thày gấp hai lần Cải.
- Văn cảnh: Toàn bộ phần văn bản trước đó.
Tiết 40:
NGỮ CẢNH
I. KH�I NI?M
Là bối cảnh ngôn ngữ làm cơ sở cho việc sử dụng từ ngữ và tạo lập lời nói, đồng thời làm căn cứ để lĩnh hội thấu đáo lời nói.
II.CÁC NHÂN TỐ CỦA NGỮ CẢNH
1.Nhân vật giao tiếp
người tham gia giao tiếp.
: Là những
2.Bối cảnh ngoài ngôn ngữ:
a.Bối cảnh giao tiếp hẹp.
Bối cảnh tình huống.
b.Bối cảnh giao tiếp rộng.
Bối cảnh văn hóa.
c.Hiện thực được nói đến.
3.Văn cảnh.
III.VAI TRÒ CỦA NGỮ CẢNH
1. Đối với quá trình tạo lập văn bản:
2. Đối với quá trình lĩnh hội văn bản:
IV.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP
1. Củng cố:
2.Luyện tập
Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Làm tiếp các bài tập:3, 4, 5/ tr106 sgk.
*Bài cũ:
- Học thuộc phần ghi nhớ SGK.
- Vaän duïng kieán thöùc veà ngöõ caûnh:
+ Phaân tích caùc nhaân toá cuûa ngöõ caûnh chi phoái ñeán vieäc taïo laäp vaên baûn
+ Phaân tích caùc nhaân toá cuûa ngöõ caûnh chi phoái vieäc tieáp nhaän vaên baûn.
Ví duï: Caâu noùi cuûa Chí Pheøo( Chí Pheøo - Nam Cao), cuûa Huaán Cao( Chöõ ngöôøi töû tuø - Nguyeãn Tuaân)...
*Bài mới:
Chuaån bò baøi: Chöõ ngöôøi töû tuø ( Nguyeãn Tuaân)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)