Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Trần Thúy Hoài |
Ngày 14/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Bài giảng
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
Tuần 10
GV: Trần Thị Lan
Trường Tiểu học Tân Thành
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài tập 1
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là:
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, bố (cha, ba), mẹ (má), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Trò chơi
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Hoạt động 2
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Chúc các em học tốt
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
Tuần 10
GV: Trần Thị Lan
Trường Tiểu học Tân Thành
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài tập 1
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là:
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, bố (cha, ba), mẹ (má), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Trò chơi
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Hoạt động 2
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thúy Hoài
Dung lượng: 3,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)