Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Bùi Phương Anh |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Thím
, cậu
, bác
, mợ
, cháu
, dì
, con dâu
, con rễ
, chắt.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: Thím, cậu, mợ, bác, dì, con dâu, con rễ, cháu, chắt.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Ông ngoại
, thím
, cậu
, mợ
, dì
, cô
, chú
, bác
, bác
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: Thím, cậu, mợ, cô, dì, bác, chú.
Bài 3:
a) Họ nội: Ông nội, bà nội, thím, cô, bác, chú.
b) Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại, cậu, mợ, dì.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả".
.
?
.
Trò chơi:
Họ nội
Họ ngoại
ông nội
dì
mợ
thím
chú
bà ngoại
cô
cậu
Ghép từ vào cánh hoa
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và hạnh phúc
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Thím
, cậu
, bác
, mợ
, cháu
, dì
, con dâu
, con rễ
, chắt.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: Thím, cậu, mợ, bác, dì, con dâu, con rễ, cháu, chắt.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Ông ngoại
, thím
, cậu
, mợ
, dì
, cô
, chú
, bác
, bác
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bài: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Luyện từ và câu
Bài 1: Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà: Bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: Thím, cậu, mợ, cô, dì, bác, chú.
Bài 3:
a) Họ nội: Ông nội, bà nội, thím, cô, bác, chú.
b) Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại, cậu, mợ, dì.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả".
.
?
.
Trò chơi:
Họ nội
Họ ngoại
ông nội
dì
mợ
thím
chú
bà ngoại
cô
cậu
Ghép từ vào cánh hoa
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Phương Anh
Dung lượng: 1,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)