Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thọ |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu lớp 2
Giáo viên dạy: Phạm Thị Tuân
Bài giảng
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
Tuần 10
GV: Phm Th Tun
Trường Tiểu học Tin ng
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về h hng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm từ ngữ chỉ người.
2. Trong các từ tìm được, từ nào chỉ người trong
gia đình ,họ hàng ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về h hng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
Tìm nhöõng töø chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng ôû caâu chuyeän “Saùng kieán cuûa beù Haø”.
Sng kin cđa b H
1. líp cịng nh nh, b H ỵc coi l mt cy sng kin.
Mt hm H hi b:
- B i, sao khng c ngy cđa ng b b nh?
Thy b ngc nhin, H bÌn gii thch:
- Con c ngy 1 thng 6. B l cng nhn, c ngy 1 thng 5. MĐ c ngy 8 thng3. Cn ng b th cha c ngy lƠ no c.
Hai b con ly ngy lp ng hng nm lm " ngy ng b", v khi tri bt u rt, mi ngi cn chm lo sc khe cho cc cơ gi.
2. Ngy lp ng n gn. H suy ngh mi m cha bit nn chun b qu g biu ng b.
B kh ni vo tai H iỊu g . H ng u vo vai b:
- Con s c gng, b .
3. n ngy lp ng, cc c, cc chĩ Ịu vỊ chĩc th ng b. ng b cm ng lm. B bo:
- Con chu ng vui, hiu tho th ny, ng b s sng trm tuỉi.
ng th m ly b H, ni:
- Mn qu ng thch nht hm nay l l chm iĨm mi cđa chu y.
Theo H Phng
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
, bác, bá, thím, cậu, mợ, dì,.
, anh, chị, em, con, dâu, con, rể,.
, cha, thầy, tía, bu, bá, bầm,.
, ông nội, bà nội,.
, cháu trai, cháu, gái,.
, chắt, chút, chít,.
, cụ nội, cụ ngoại,.
Cần xưng hô đúng mực, yêu quý,lễ phép kính
trọng người trên, thương yêu em nhỏ.
Bài 3
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Điền dấu chấm vào chữ viết: có
Điền dấu hỏi vào sau chữ viết: không
Trò chơi
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
H à
c o n
c h a
đ á p
5
B à n ộ i
6
M ợ
7
m ẹ
8
C o n r ể
9
V I ế t t h ư
10
m ư ờ i
11
B à n g o ạ I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Trò chơi ô chữ
5
4
3
2
1
0
Tên cô bé trong bài sáng kiến của bé Hà.
5
4
3
2
1
0
Một từ chỉ người trong gia đình.
(Bắt đầu bằng chữ C)
5
4
3
2
1
0
Người sinh ra em
(Bắt đầu bằng chữ C)
Chữ sau từ cậu bé ở bài tập 4, sách TV2 ,Tập 1,(Trang 82)
5
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra bố em
5
4
3
2
1
0
Một từ chỉ người trong gia đình.
(Bắt đầu bằng chữ C)
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra em
5
4
3
2
1
0
Vợ cậu em gọi là gì
5
4
3
2
1
0
Hoạt động của chị Nam trong truyện
Cậu bé ở bài tập 4, sách TV2 ,Tập1,(Trang 82)
5
4
3
2
1
0
Số sau số 9 là số nào?
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra mẹ em.
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo và các em học sinh !
Giáo viên dạy: Phạm Thị Tuân
Bài giảng
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
Tuần 10
GV: Phm Th Tun
Trường Tiểu học Tin ng
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về h hng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ:
1. Tìm từ ngữ chỉ người.
2. Trong các từ tìm được, từ nào chỉ người trong
gia đình ,họ hàng ?
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về h hng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
Tìm nhöõng töø chæ ngöôøi trong gia ñình, hoï haøng ôû caâu chuyeän “Saùng kieán cuûa beù Haø”.
Sng kin cđa b H
1. líp cịng nh nh, b H ỵc coi l mt cy sng kin.
Mt hm H hi b:
- B i, sao khng c ngy cđa ng b b nh?
Thy b ngc nhin, H bÌn gii thch:
- Con c ngy 1 thng 6. B l cng nhn, c ngy 1 thng 5. MĐ c ngy 8 thng3. Cn ng b th cha c ngy lƠ no c.
Hai b con ly ngy lp ng hng nm lm " ngy ng b", v khi tri bt u rt, mi ngi cn chm lo sc khe cho cc cơ gi.
2. Ngy lp ng n gn. H suy ngh mi m cha bit nn chun b qu g biu ng b.
B kh ni vo tai H iỊu g . H ng u vo vai b:
- Con s c gng, b .
3. n ngy lp ng, cc c, cc chĩ Ịu vỊ chĩc th ng b. ng b cm ng lm. B bo:
- Con chu ng vui, hiu tho th ny, ng b s sng trm tuỉi.
ng th m ly b H, ni:
- Mn qu ng thch nht hm nay l l chm iĨm mi cđa chu y.
Theo H Phng
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
, bác, bá, thím, cậu, mợ, dì,.
, anh, chị, em, con, dâu, con, rể,.
, cha, thầy, tía, bu, bá, bầm,.
, ông nội, bà nội,.
, cháu trai, cháu, gái,.
, chắt, chút, chít,.
, cụ nội, cụ ngoại,.
Cần xưng hô đúng mực, yêu quý,lễ phép kính
trọng người trên, thương yêu em nhỏ.
Bài 3
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Điền dấu chấm vào chữ viết: có
Điền dấu hỏi vào sau chữ viết: không
Trò chơi
Trò chơi ô chữ
1
2
3
4
H à
c o n
c h a
đ á p
5
B à n ộ i
6
M ợ
7
m ẹ
8
C o n r ể
9
V I ế t t h ư
10
m ư ờ i
11
B à n g o ạ I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Trò chơi ô chữ
5
4
3
2
1
0
Tên cô bé trong bài sáng kiến của bé Hà.
5
4
3
2
1
0
Một từ chỉ người trong gia đình.
(Bắt đầu bằng chữ C)
5
4
3
2
1
0
Người sinh ra em
(Bắt đầu bằng chữ C)
Chữ sau từ cậu bé ở bài tập 4, sách TV2 ,Tập 1,(Trang 82)
5
4
3
2
1
0
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra bố em
5
4
3
2
1
0
Một từ chỉ người trong gia đình.
(Bắt đầu bằng chữ C)
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra em
5
4
3
2
1
0
Vợ cậu em gọi là gì
5
4
3
2
1
0
Hoạt động của chị Nam trong truyện
Cậu bé ở bài tập 4, sách TV2 ,Tập1,(Trang 82)
5
4
3
2
1
0
Số sau số 9 là số nào?
5
4
3
2
1
0
Người phụ nữ sinh ra mẹ em.
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thọ
Dung lượng: 3,05MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)