Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Thế | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

Xin kính chào quý thầy, cô và các em học sinh
tham dự tiết học!
Người thực hiện:
Nguyễn Duy Thế
Tiếng việt lớp 2
Kiểm tra bàI cũ
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
Đàn gà đi trong sân.
Em bé đang ngủ.
Thứ tu ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Em đặt dấu phẩy vào chỗ thớch h?p trong câu sau:
Lớp em học tập tốt lao động tốt.
Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
,
,
,
Thứ tu ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ tu ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: "Sáng kiến của bé Hà".
Sáng kiến của bé Hà
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: "Sáng kiến của bé Hà".
Bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu
Thứ tu ngày 27 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Cụ, ông, bà, bố, mẹ, con dâu, con rể, bác, bá, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt,.
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:

Ông,….
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Ông nội, bà nội, bác, cô, chú, thím.
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì, .
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 4: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
?
.
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Các em hãy cho biết các người sau thuộc họ nào ?
Họ nội ( bên bố )
Họ ngoại ( bên mẹ )
Ông nội

Cậu
Chú
Mợ

Thím
Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: "Sáng kiến của bé Hà"
- Bố, con, ông, bà, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.

Bài tập 2: Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:



Bài tập 3: Xếp vào mỗi nhóm sau những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:




Bài tập 4: Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi:
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không?
Cậu bé đáp:
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."


Cụ, ông, bà, bố, mẹ, con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt.
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Thế
Dung lượng: 24,43MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)