Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TUẦN 10
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM PHÚC NAM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : NGUY?N TH? HUONG
L?p 2/4
Mở rộng vốn TỪ: từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu CHẤM HỎI
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Hoạt động 1
Mở rộng vốn từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là:
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Trò chơi
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Hoạt động 2
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Sửa bài:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Chúc các em học tốt
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM PHÚC NAM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : NGUY?N TH? HUONG
L?p 2/4
Mở rộng vốn TỪ: từ ngữ về HỌ HÀNG
Dấu chấm, dấu CHẤM HỎI
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Hoạt động 1
Mở rộng vốn từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là:
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Trò chơi
Xếp từ vào đúng nhóm:
Họ nội
Họ ngoại
Hoạt động 2
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Bài tập 4:
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Sửa bài:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
.
.
?
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 4,99MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)