Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn |
Ngày 14/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Hoạt động 1:
Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là: bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2:
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Hoạt động 1:
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 3:
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Ông nội, bà nội, chú, bác, cô, thím…
…………………………………………………………………………..........................................................
………………………………...………………………………...…………………………………….......
Ông ngoại, bà ngoại, cậu, mợ, dì, …
Hoạt động 1:
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 4:
Hoạt động 2:
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc
dấu chấm hỏi:
.
.
?
Chúc các em học tốt
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Hoạt động 1:
Thứ năm, ngày 24 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà".
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà" là: bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2:
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt .
Hoạt động 1:
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 3:
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Ông nội, bà nội, chú, bác, cô, thím…
…………………………………………………………………………..........................................................
………………………………...………………………………...…………………………………….......
Ông ngoại, bà ngoại, cậu, mợ, dì, …
Hoạt động 1:
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu:
MRVT: TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 4:
Hoạt động 2:
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: "Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả."
Điền vào ô trống dấu chấm hoặc
dấu chấm hỏi:
.
.
?
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 703,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)