Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khuyên |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TUẦN 10
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV: Nguyễn Thị Khuyên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 NAM PHƯỚC
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” là:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt …
Trò chơi
Xếp từ vào từng nhóm
Họ nội
Họ ngoại
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bài tập 4:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
.
.
?
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bài tập 4:
Bài tập trắc nghiệm:
Hãy chọn câu đúng điền vào chỗ trống: .....là những người sinh ra mẹ em.
A. Ông bà ngoại
B. Ông bà nội
A
Chúc các em học giỏi!
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV: Nguyễn Thị Khuyên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 NAM PHƯỚC
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Từ ngữ về họ hàng
Bài tập 1
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà” là:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”
bố, con, ông, bà, mẹ, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
Bài tập 2
Tìm thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng:
cụ, ông, bà, ba (cha, bố), má (mẹ), con dâu, con rể, bác, cô, chú, thím, cậu, mợ, dì, dượng, anh, chị, em, cháu, chắt …
Trò chơi
Xếp từ vào từng nhóm
Họ nội
Họ ngoại
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bài tập 4:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp:
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
.
.
?
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống?
Bài tập 4:
Bài tập trắc nghiệm:
Hãy chọn câu đúng điền vào chỗ trống: .....là những người sinh ra mẹ em.
A. Ông bà ngoại
B. Ông bà nội
A
Chúc các em học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khuyên
Dung lượng: 4,68MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)