Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Chia sẻ bởi Chu Thị Soa | Ngày 14/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

CHU THỊ SOA
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống cho thích hợp
Cô Hồng … môn Mĩ thuật.
2. Tìm từ chỉ trạng thái của sự vật trong câu sau
Mặt trời tỏa nắng.
dạy
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
1. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà
Sáng kiến của bé Hà
Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ? Thấy bố ngạc nhiên Hà bèn giải thích :
Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả. Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ ngày ông bà” vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khoẻ cho các cụ già.
Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà. Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố :
- Con sẽ cố gắng, bố ạ.
Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo :
Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói :
- Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.

bố
Bố
ông bà
bố

Con
Bố
Mẹ
ông bà
bố con
ông bà
cụ già

bé Hà
bé Hà
Ông bà


Bố
ông bà
bố
Con
bố

chú
ông bà

Con cháu
ông bà
Ông
bé Hà
ông
cháu

bố
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
- Bố, mẹ, con, ông, bà, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
1. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, cô, chú, thím, dì, dượng, cậu, mợ, bố, mẹ, cháu, chắt ….
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Bà nội
Bác
Cô, Dượng
Chú,Thím
…..
Ông ngoại
Bà ngoại
Cậu, mợ
Dì, dượng
……
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
?
.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
.
?
.
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
TRÒ CHƠI :AI NHANH AI ĐÚNG
1. Ông bà nội sinh ra ai ?
a) Bố, cô, chú.
b) Mẹ và bác.
c) Bố và dượng.
2. Ông bà ngoại sinh ra ai ?
a) Bố và thím
b) Chú và cậu
c) Mẹ, dì, cậu.
EM HÃY CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
3. Họ nội gồm có những ai?
Ba, mẹ, cô, chú, thím.
Ba, bác, cô, chú, cậu.
Ông nội, bà nội, ba, bác, chú, thím, cô, dượng.
4. Họ ngoại gồm có những ai?
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, dì, dượng, chú.
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, cậu, mợ, dì, dượng.
Ông ngoại, bà ngoại, bố, mẹ, bác.
GHI NHỚ
1. Ông bà nội sinh ra: Bố, cô, chú.
2. Ông bà ngoại sinh ra: Mẹ, dì, cậu.
3. Họ nội gồm có: Ông nội, bà nội, ba, bác, chú, thím, cô, dượng.
4. Họ ngoại gồm có: Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, cậu, mợ, dì, dượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 2,72MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)