Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy Vinh | Ngày 14/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG HỘI THI
GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2015 - 2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CÁT
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - LỚP 2B
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
GIÁO VIÊN: VŨ THỊ THÚY VINH
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nói 1 câu theo mẫu: Ai là gì?
- Em là học sinh lớp 2B.
- Em là học sinh trường Tiểu học Tiên Cát.
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
* Bài 1 (82) Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà.

- Bố, mẹ, con, ông, bà, cụ già, cô, chú, con cháu, cháu.
* Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
- Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, cô, chú, thím, dì, dượng, cậu, mợ, bố, mẹ, cháu, chắt,con dâu, con rể, ….
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
- Ông nội
- Bà nội
- Cô, dượng
- Chú,thím
- …..
- Ông ngoại
- Bà ngoại
- Cậu, mợ
- Dì, dượng
- ……
- Bác
- Bá
* Thế nào là họ nội?
- Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố.
* Thế nào là họ ngoại?
- Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ.
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
* Bài 4(82) Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.
Nam nh? ch? vi?t thu tham ơng b� vì em v?a m?i v�o l?p 1, chua bi?t vi?t Vi?t xong thu, ch? h?i:
Em cịn mu?n nĩi th�m gì n?a khơng
C?u b� d�p:
- D? cĩ Ch? vi?t h? em v�o cu?i thu: "Xin l?i ơng b� vì ch? ch�u x?u v� nhi?u l?i chính t?."
.
.
?
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
TRÒ CHƠI:
VỀ QUÊ
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Tập viết
Chữ hoa H
Tự nhiên và xã hội
Tiết 10: Ôn tập con người và sức khỏe
Mĩ thuật
Tiết 10: Vẽ tranh đề tài chân dung
Tiếng Việt+
Luyện tập: Từ ngữ về họ hàng- Dấu chấm, dấu chấm hỏi
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
Chào tạm biệt
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Bà nội
Bác
Cô, Dượng
Chú,Thím
…..
Ông ngoại
Bà ngoại
Cậu, mợ
Dì, dượng
……
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
HOẠT ĐỘNG 2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
?
.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
* Củng cố:
TRÒ CHƠI :AI NHANH AI ĐÚNG
1. Ông bà nội sinh ra ai ?
a) Bố, cô, chú.
b) Mẹ và bác.
c) Bố và dượng.
2. Ông bà ngoại sinh ra ai ?
a) Bố và thím
b) Chú và cậu
c) Mẹ, dì, cậu.
EM HÃY CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
3. Họ nội gồm có những ai?
Ba, mẹ, cô, chú, thím.
Ba, bác, cô, chú, cậu.
Ông nội, bà nội, ba, bác, chú, thím, cô, dượng.
4. Họ ngoại gồm có những ai?
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, dì, dượng, chú.
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, cậu, mợ, dì, dượng.
Ông ngoại, bà ngoại, bố, mẹ, bác.
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 1.006,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)