Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Lương Huy Du |
Ngày 14/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Lớp: 2A1
Chào mừng quý thầy cô giáo đến dự giờ thăm lớp môn luyện từ và câu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN EASUP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Giáo viên: Hồ Thị Thùy Dung
Kiểm tra bài cũ
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
Em bé đang ngủ
Gió thổi ào ào
Kiểm tra bài cũ
Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong câu sau:
Hoa mai hoa đào hoa mận nở rực rỡ.
,
,
KHỞI ĐỘNG
Hát bài Cả nhà thương nhau.
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Thời gian : 3 phút
Đọc bài: Sáng kiến của bé Hà
Thảo luận nhóm
SGK/78
Sáng kiến của bé Hà
Ông, bà, bố, mẹ, con, cô, chú, con cháu, cháu
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2:
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
bác, cậu, mợ, thím, dì, dượng, con dâu, con rể, anh, chị, em, cháu, chắt, cha, tía, má,….
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 3:
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 3:
Thời gian : 5 phút
Ông ngoại, bà ngoại, bá, cậu, mợ, dì, dượng, mẹ, anh, chị, em, cháu, chắt,…
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, chú, cô, dượng, bố, anh, chị, em, cháu,
chắt…
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 4:
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống:
Nam nh? ch? vi?t thu tham ơng b vì em m?i vo l?p 1, chua bi?t vi?t Vi?t xong thu, ch? h?i:
Em cịn mu?n nĩi thm gì n?a khơng
C?u b dp:
- D? cĩ Ch? vi?t h? em vo cu?i thu: "Xin l?i ơng b vì ch? chu x?u v nhi?u l?i chính t?."
.
.
?
1
2
3
4
5
6
Ô chữ kì diệu
1
Người sinh ra bố, em gọi là gì?
a/ Ông bà nội
b/ Ông bà ngoại
a/ Ông bà nội
2
a/ dấu chấm
b/ dấu chấm hỏi
Khi viết hết câu ta thường đặt dấu câu gì ?
a/ dấu chấm
3
b/ dấu chấm hỏi
Sau câu hỏi, em thường thấy dấu câu gì?
a/ dấu chấm
b/ dấu chấm hỏi
5
Người sinh ra mẹ, em gọi là gì?
b/ Ông bà ngoại
a/ Ông bà nội
b/ Ông bà ngoại
6
Em trai của bố, em gọi là gì?
a/ chú
b/ cậu
a/ chú
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cô, chú, con cháu, cháu
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Bài tập 2:
Bác, cậu, mợ, thím, dì, dượng, con dâu, con rể, anh, chị, em, cháu chắt, cha, tía, má,…
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Bài tập 3:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không ?
Cậu bé đáp:
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống:
Bài tập 4:
Về nhà xem lại các bài tập trang 82
Chuẩn bị : Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà trang 90.
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE
Chào mừng quý thầy cô giáo đến dự giờ thăm lớp môn luyện từ và câu
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN EASUP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Giáo viên: Hồ Thị Thùy Dung
Kiểm tra bài cũ
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu sau:
Em bé đang ngủ
Gió thổi ào ào
Kiểm tra bài cũ
Đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong câu sau:
Hoa mai hoa đào hoa mận nở rực rỡ.
,
,
KHỞI ĐỘNG
Hát bài Cả nhà thương nhau.
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Thời gian : 3 phút
Đọc bài: Sáng kiến của bé Hà
Thảo luận nhóm
SGK/78
Sáng kiến của bé Hà
Ông, bà, bố, mẹ, con, cô, chú, con cháu, cháu
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 2:
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
bác, cậu, mợ, thím, dì, dượng, con dâu, con rể, anh, chị, em, cháu, chắt, cha, tía, má,….
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 3:
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 3:
Thời gian : 5 phút
Ông ngoại, bà ngoại, bá, cậu, mợ, dì, dượng, mẹ, anh, chị, em, cháu, chắt,…
Ông nội, bà nội, bác, chú, thím, chú, cô, dượng, bố, anh, chị, em, cháu,
chắt…
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 4:
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống:
Nam nh? ch? vi?t thu tham ơng b vì em m?i vo l?p 1, chua bi?t vi?t Vi?t xong thu, ch? h?i:
Em cịn mu?n nĩi thm gì n?a khơng
C?u b dp:
- D? cĩ Ch? vi?t h? em vo cu?i thu: "Xin l?i ơng b vì ch? chu x?u v nhi?u l?i chính t?."
.
.
?
1
2
3
4
5
6
Ô chữ kì diệu
1
Người sinh ra bố, em gọi là gì?
a/ Ông bà nội
b/ Ông bà ngoại
a/ Ông bà nội
2
a/ dấu chấm
b/ dấu chấm hỏi
Khi viết hết câu ta thường đặt dấu câu gì ?
a/ dấu chấm
3
b/ dấu chấm hỏi
Sau câu hỏi, em thường thấy dấu câu gì?
a/ dấu chấm
b/ dấu chấm hỏi
5
Người sinh ra mẹ, em gọi là gì?
b/ Ông bà ngoại
a/ Ông bà nội
b/ Ông bà ngoại
6
Em trai của bố, em gọi là gì?
a/ chú
b/ cậu
a/ chú
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Bài tập 1:
Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Bố, ông, bà, con, mẹ, cô, chú, con cháu, cháu
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Bài tập 2:
Bác, cậu, mợ, thím, dì, dượng, con dâu, con rể, anh, chị, em, cháu chắt, cha, tía, má,…
Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
Bài tập 3:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi:
Em còn muốn nói thêm gì nữa không ?
Cậu bé đáp:
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư: “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống:
Bài tập 4:
Về nhà xem lại các bài tập trang 82
Chuẩn bị : Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà trang 90.
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2014
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE
KÍNH CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VUI KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Huy Du
Dung lượng: 22,71MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)