Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi

Chia sẻ bởi Lê Thị Nga | Ngày 14/10/2018 | 71

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2

Nội dung tài liệu:


LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 2B

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC XUÂN
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau:
Cô Hồng dạy môn Tiếng Anh.
2. Tìm từ chỉ trạng thái của sự vật trong câu sau:
Mặt trời tỏa nắng.
dạy
tỏa
Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
HOẠT ĐỘNG 1: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài 1/ 82: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà
Sáng kiến của bé Hà
1.Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
- Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ ?
Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:
- Con đã có ngày 1 tháng 6 . Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già. 2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:
- Con sẽ cố gắng , bố ạ.
3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo:
- Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:
- Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bố, mẹ, con, ông, bà, cụ già, cô, chú,
con cháu, cháu.
HOẠT ĐỘNG 1: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Bài 1/ 82: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.
Bài 2/ 82: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, cô, chú, thím, dì, dượng, cậu, mợ, bố, mẹ, cháu, chắt ….
Bài 3/ 82: Xếp các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng vào các nhóm cho thích hợp:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Bà nội
Bác

Chú, Thím
Ông ngoại
Bà ngoại
Cậu, mợ

Ông nội, Ông ngoại, bác, cậu, chú, dì, mợ, cô, thím,
bà nội, bà ngoại
Bài 4/ 82: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
HOẠT ĐỘNG 2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
.
?
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
* Củng cố- dÆn dß
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY, CÔ GIÁO NHIỀU SỨC KHOẺ, NHIỀU NIỀM VUI
Kính chúc quý thầy, cô sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Nga
Dung lượng: 896,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)