Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chia sẻ bởi Xích Thổ |
Ngày 14/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. MRVT: Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA PHONG
Chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 2b
GV: Nguyễn Thị Thanh Lam
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Đặt 1 câu theo mẫu câu
Ai là gì? để nói về ông bà.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2016
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà.
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ?
Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:
Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
Bố, mẹ, con, ông, bà.
1
2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:
Con sẽ cố gắng, bố ạ.
Bố, con, ông, bà.
2
3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo:
Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:
Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
Ông, bà, cô, chú, con, cháu.
3
Bố, mẹ, con, ông, bà, cô, chú, cháu.
Bài 1:
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
- Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, cô, chú, thím, dì, dượng, cậu, mợ, bố, mẹ, cháu, chắt,con dâu, con rể, ….
Bài 2:
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
* Thế nào là họ nội?
- Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố.
* Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với ai?
- Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ.
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
a) Họ nội
b) Họ ngoại
- Ông nội
- Bà nội
- Cô
Chú,thím
Bác, bá
Anh, chị
- …..
- Ông ngoại
- Bà ngoại
- Cậu, mợ
Dì, chú
Bác, bá
Anh chị
- ……
Bài 4. Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.
Nam nh? ch? vi?t thu tham ơng b vì em v?a m?i vo l?p 1, chua bi?t vi?t Vi?t xong thu, ch? h?i:
Em cịn mu?n nĩi thm gì n?a khơng
C?u b dp:
- D? cĩ Ch? vi?t h? em vo cu?i thu: "Xin l?i ơng b vì ch? chu x?u v nhi?u l?i chính t?."
.
.
?
VỀ QUÊ
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
Chào tạm biệt
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Bà nội
Bác
Cô, Dượng
Chú,Thím
…..
Ông ngoại
Bà ngoại
Cậu, mợ
Dì, dượng
……
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
HOẠT ĐỘNG 2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
?
.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
* Củng cố:
TRÒ CHƠI :AI NHANH AI ĐÚNG
1. Ông bà nội sinh ra ai ?
a) Bố, cô, chú.
b) Mẹ và bác.
c) Bố và dượng.
2. Ông bà ngoại sinh ra ai ?
a) Bố và thím
b) Chú và cậu
c) Mẹ, dì, cậu.
EM HÃY CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
3. Họ nội gồm có những ai?
Ba, mẹ, cô, chú, thím.
Ba, bác, cô, chú, cậu.
Ông nội, bà nội, ba, bác, chú, thím, cô, dượng.
4. Họ ngoại gồm có những ai?
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, dì, dượng, chú.
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, cậu, mợ, dì, dượng.
Ông ngoại, bà ngoại, bố, mẹ, bác.
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
Chào mừng các thầy, cô giáo
về dự giờ lớp 2b
GV: Nguyễn Thị Thanh Lam
MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Đặt 1 câu theo mẫu câu
Ai là gì? để nói về ông bà.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ tư ngày 2 tháng 11 năm 2016
Bài 1: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà.
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
1. Ở lớp cũng như ở nhà, bé Hà được coi là một cây sáng kiến.
Một hôm, Hà hỏi bố:
Bố ơi, sao không có ngày của ông bà, bố nhỉ?
Thấy bố ngạc nhiên, Hà bèn giải thích:
Con đã có ngày 1 tháng 6. Bố là công nhân, có ngày 1 tháng 5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà thì chưa có ngày lễ nào cả.
Hai bố con bàn nhau lấy ngày lập đông hằng năm làm “ngày ông bà”, vì khi trời bắt đầu rét, mọi người cần chăm lo sức khỏe cho các cụ già.
Bố, mẹ, con, ông, bà.
1
2. Ngày lập đông đến gần. Hà suy nghĩ mãi mà chưa biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà.
Bố khẽ nói vào tai Hà điều gì đó. Hà ngả đầu vào vai bố:
Con sẽ cố gắng, bố ạ.
Bố, con, ông, bà.
2
3. Đến ngày lập đông, các cô, các chú đều về chúc thọ ông bà. Ông bà cảm động lắm. Bà bảo:
Con cháu đông vui, hiếu thảo thế này, ông bà sẽ sống trăm tuổi.
Ông thì ôm lấy bé Hà, nói:
Món quà ông thích nhất hôm nay là chùm điểm mười của cháu đấy.
Ông, bà, cô, chú, con, cháu.
3
Bố, mẹ, con, ông, bà, cô, chú, cháu.
Bài 1:
Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết.
- Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, bác, cô, chú, thím, dì, dượng, cậu, mợ, bố, mẹ, cháu, chắt,con dâu, con rể, ….
Bài 2:
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
* Thế nào là họ nội?
- Họ nội là những người có quan hệ ruột thịt với bố.
* Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với ai?
- Họ ngoại là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ.
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
a) Họ nội
b) Họ ngoại
- Ông nội
- Bà nội
- Cô
Chú,thím
Bác, bá
Anh, chị
- …..
- Ông ngoại
- Bà ngoại
- Cậu, mợ
Dì, chú
Bác, bá
Anh chị
- ……
Bài 4. Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.
Nam nh? ch? vi?t thu tham ơng b vì em v?a m?i vo l?p 1, chua bi?t vi?t Vi?t xong thu, ch? h?i:
Em cịn mu?n nĩi thm gì n?a khơng
C?u b dp:
- D? cĩ Ch? vi?t h? em vo cu?i thu: "Xin l?i ơng b vì ch? chu x?u v nhi?u l?i chính t?."
.
.
?
VỀ QUÊ
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
Chào tạm biệt
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Tiết 87: Từ ngữ về họ hàng – Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 3: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết:
a) Họ nội
b) Họ ngoại
Ông nội
Bà nội
Bác
Cô, Dượng
Chú,Thím
…..
Ông ngoại
Bà ngoại
Cậu, mợ
Dì, dượng
……
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ?
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết Viết xong thư, chị hỏi :
- Em có muốn nói thêm gì nữa không
Cậu bé đáp :
- Dạ có Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”
HOẠT ĐỘNG 2: Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
.
?
.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về họ hàng
Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
* Củng cố:
TRÒ CHƠI :AI NHANH AI ĐÚNG
1. Ông bà nội sinh ra ai ?
a) Bố, cô, chú.
b) Mẹ và bác.
c) Bố và dượng.
2. Ông bà ngoại sinh ra ai ?
a) Bố và thím
b) Chú và cậu
c) Mẹ, dì, cậu.
EM HÃY CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
3. Họ nội gồm có những ai?
Ba, mẹ, cô, chú, thím.
Ba, bác, cô, chú, cậu.
Ông nội, bà nội, ba, bác, chú, thím, cô, dượng.
4. Họ ngoại gồm có những ai?
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, dì, dượng, chú.
Ông ngoại, bà ngoại, mẹ, cậu, mợ, dì, dượng.
Ông ngoại, bà ngoại, bố, mẹ, bác.
Kính chúc quý thầy, cô khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xích Thổ
Dung lượng: 4,07MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)