Tuần 10. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm)

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thái Dung | Ngày 09/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm) thuộc Ngữ văn 12

Nội dung tài liệu:

D

T
n
ư

c
Trích Mặt đường khát vọng - Nguyễn Khoa Diềm
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung - PTTH - Yên Hòa
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

Nguyễn Khoa Điềm
DấT nước
Trích Mặt đường khát vọng
1/ Tiểu sử
3/ Phong cách thơ
2/ Tác phẩm chính
4/ Xuất xứ tác phẩm
Ii/ Bố cục :
III/đọc - hiểu
I/ Dại ý :
_ Ca?m nhận chung về đất nước.
_ Tư tưởng đất nước của nh/ dân.
?
A / TIỂU DẪN
B / VĂN BẢN
a/ Đất nước̀ gần gũi giản dị
_ Đất nước có  Trong thế giới truyền thuyết cổ tích
 Trong những vật nhỏ bé bình dị gần gũi
 Trong phong tục tập quán, nếp sống
? âm hưởng sử thi - tự nhiên sâu lắng - gia?n dị
?
1/ Cảm nhận chung về đất nước
b/ Đất nước̀ gắn với không gian địa lí
_ Đất nước - Mảnh đất quen thuộc gắn với k/niệm riêng tư
_ Đất nước – Núi sông rừng bể bao la
_ Đất nước – Nơi s/ tồn và p/ triển của bao t/ hệ người Việt
?
c/Đất nước trường tồn cùng lịch sử
?
Đất nước do cha rồng mẹ tiên tạo dựng
 Lời thì thầm về tình non nước Cội nguồn
_ Đất - nơi chim về, Nước – nơi rồng ở
_ Lạc Long Quân – Âu Cơ  bọc trứng
_
_Những ai - đã khuất
- sinh con đẻ cái
- Gánh vác …
- dặn dò con cháu
- biết cúi đầu…giỗ tổ


c/Đất nước trường tồn cùng lịch sử
 C/xúc t/trọng t/liêng
- bây giờ
Đất nước là sự kế thừa và phát triển
?
d/ Mối quan hệ giữa đất nước và con ngườí
_ Anh - em đều có một phần đất nước
_ Hai đứa cầm tay  Đ/nước hài hòa nồng thắm
_ C/ta cầm tay mọi người  Đ/nước vẹn tròn to lớn
 Đất nước có trong mỗi con ngườí
gắn bó máu thịt giữa số phận cá nhân và dân tộc
?
- phải biết gắn bó san sẻ
- Phải biết hóa thân
 làm nên đất nước …
Đất nước là máu xương
 trách nhiệm công dân
?

Nguyễn Khoa Điềm
DấT nước
Trích Mặt đường khát vọng
1/ Tiểu sử
2/ Phong cách thơ
3/ Tác phẩm chính
4/ Xuất xứ tác phẩm
Ii/ Bố cục :
III/ đọc - hiểu
B / VĂN BẢN
A / TIỂU DẪN
I/ Dại ý :
1/ Cảm nhận chung về đất nước
2/ Tư tưởng đất nước của nhân dân
a/ Đất nước do nhân dân sáng tạo
Vợ nhớ chồng núi vọng phu
V/chồng y/ nhau hòn tr/mái
Gót ngựa T/Gióng  Ao đầm
Chin chín voi dựng đất tổ
…  …
*/ Nhìn từ p/diện địa lí
 Đất nước là những danh lam kì thú̉
 Mỗi đ/danh là tâm hồn của ND hóa thân
?
*/ Nhìn từ phương diện lịch sử́
_ người người lớp lớp
_ con gái con trai
_ cần cù làm lụng
Năm tháng nào
làm nên ĐN
 người b/ dân
?
*/ Nhìn từ p/diện văn hóa
_ Nếp sống của một dân tộc
_ Son sắt thủy chung
_ Trung hiếu vẹn toàn
?
b/ Đất nước do nhân dân chiến đấu và bảo vệ
_ họ sống và chết
_ giản dị và bình tâm
_ không nhớ mặt đặt tên
làm nên ĐN
Họ – anh hùng vô danh
- nuôi con – đánh giặc
_ Khi có giặc
_ Trong bốn nghìn lớp người
_ Giặc đến nhà – đàn bà đánh
L/sử đ/nước là một cuộc chạy đua tiếp sức
?
c/ Đất nước do nhân dân gìn giữ và lưu truyền
– Truyền : Hạt lúa – Lửa- giọng điệu – tên làng tên xã
– Họ đắp đập be bờ – người sau hái trái
– Có ngoại xâm – nội thù  đánh
Họ – người bình dân gìn giũ và lưu truyền tất cả
?
d/ Đ/nước của n/dân – đ/nước của c/dao t/thoai
 Huy động vốn v/ hóa linh hoạt để d/ đạt một n/ dung mới
?
Đất nước của nhân dân _ Đất nước của người bình dị v/danh
_ Đất nước của văn hoá dân gian
Nguyễn Khoa Điềm
DấT nước
Trích Mặt đường khát vọng
1/ Tiểu sử
2/ Phong cách thơ
3/ Tác phẩm chính
4/ Xuất xứ tác phẩm
Ii/ Bố cục :
III/ đọc - hiểu
B / VĂN BẢN
A / TIỂU DẪN
I/ Dại ý :
2/ Tư tưởng đất nước của nhân dân
1/ Cảm nhận chung về đất nước
IV/ KẾT LUẬN
Nguyễn Khoa Điềm
DấT nước
Trích Mặt đường khát vọng
1/ Tiểu sử
2/ Phong cách thơ
3/ Tác phẩm chính
4/ Xuất xứ tác phẩm
Ii/ Bố cục :
III/ đọc - hiểu
B / VĂN BẢN
A / TIỂU DẪN
I/ Dại ý :
2/ Tư tưởng đất nước của nhân dân
1/ Cảm nhận chung về đất nước
IV/ KẾT LUẬN
D

T
n
ư

c
Trích Mặt đường khát vọng - Nguyễn Khoa Diềm
Người giảng : Trịnh Thị Thái Dung - PTTH - Yên Hòa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Thái Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)