Tuần 10. Cây bàng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thơ Văn | Ngày 14/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Tuần 10. Cây bàng thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Thị Thuý Phượng
PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THỌ B
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN TẬP ĐỌC LỚP 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 1/1
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc đoạn 1 bài : Sau cơn mưa
1. Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi thế nào ?
-Những đoá râm bụt ...........
-Bầu trời..................
....................
-Mấy đám mây bông...........
xanh bóng như vừa được giội

rửa.
sáng rực lên.
thêm đỏ chói.
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Kiểm tra bài cũ:
2. Đọc câu văn tả c?nh đàn gà sau trận mưa ?




Gà mẹ mừng rỡ "tục, tục" dắt bầy
con quây quanh vũng nước động
trong vườn.
Tuyên
dương
các em
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
N. 1 : Tìm tiếng có âm đầu s .
N. 2 : Tìm tiếng có âm đầu kh .
N. 3 : Tìm tiếng có âm đầu tr .
N. 4, 5 : Tìm tiếng có âm đầu ch .
Thời gian:1 phút .
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông , cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang , cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
N. 1:Tiếng có âm đầu s :
N. 2 : Tìm tiếng có âm đầu kh :
N. 3 : Tìm tiếng có âm đầu tr :
N. 4, 5 : Tìm tiếng có âm đầu ch :



sân
sân
sừng
sững
sang
khẳng
khiu
khoảng
trường,
trụi
trong
chi
chít
che
chùm
chín
sân,
sừng,
sững,
sang
khẳng,
khiu,
khoảng
trường,
trong
chi,
chít,
che
chùm,
chín.
trụi,
mơn mởn
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
1
2
3
5
4
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
1
2
3
5
4
sừng sững một cây bàng.
Ngay giữa sân trường,
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
1
2
3
5
4
1.Tìm tiếng trong bài có vần oang:
Ôn các vần oang, oac
2.Tìm tiếng ngoài bài : - có vần oang:.... - có vần oac : ....

khoảng
khoảng
khoảng
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
1
2
3
5
4
3. Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac.
Ôn các vần oang, oac
M: Bé ngồi trong khoang thuyền
M: Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
Tập đọc:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010.
Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá . Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
Cây bàng
1
2
3
5
4
1.Tìm tiếng trong bài có vần oang: khoảng .
Ôn các vần oang, oac
2.Tìm tiếng ngoài bài : - có vần ang: ...... - có vần oac :......
3. Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac.




M: Bé ngồi trong khoang thuyền
M: Chú bộ đội khoác ba lô trên vai.
Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các thầy, cô mạnh khỏe
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thơ Văn
Dung lượng: 1,64MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)