Tuần 10
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: tuần 10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày10 tháng11 năm 2008
Học vần
au- âu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc
- Viết:
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần au, âu GV viết lên bảng au, âu
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần:
- Phân tích vần au?
- So sánh au với ao?
b) Đánh vần:
* Vần:
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng cau?
- Cho HS đánh vần tiếng: cau
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: a-u-au
+Tiếng khóa: cờ- au- cau
+Từ khoá: cây cau
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: au
- GV lưu ý nét nối giữa a và u
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: cau
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a) Nhận diện vần: âu
- Phân tích vần âu?
b) Đánh vần:
* Vần:
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng cầu?
- Cho HS đánh vần tiếng: cầu
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ớ-u-âu
+Tiếng khóa: cờ-âu-câu-huyền-cầu
+Từ khoá: cái cầu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
- So sánh au và âu?
- GV viết mẫu: âu
- GV lưu ý nét nối giữa â và u
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: cầu
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
2. Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
3. Luyện nói:
- Chủ đề: Bà cháu
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+Em yêu quí bà nhất ở điều gì?
+Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?
+Em đã giúp bà việc gì chưa?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
5’
30’
10’
10’
10’
5’
+ 2-4 HS đọc viết các
Học vần
au- âu
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: au- âu, cây cau, cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc
- Viết:
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần au, âu GV viết lên bảng au, âu
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần:
- Phân tích vần au?
- So sánh au với ao?
b) Đánh vần:
* Vần:
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng cau?
- Cho HS đánh vần tiếng: cau
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: a-u-au
+Tiếng khóa: cờ- au- cau
+Từ khoá: cây cau
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: au
- GV lưu ý nét nối giữa a và u
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: cau
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a) Nhận diện vần: âu
- Phân tích vần âu?
b) Đánh vần:
* Vần:
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng cầu?
- Cho HS đánh vần tiếng: cầu
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ớ-u-âu
+Tiếng khóa: cờ-âu-câu-huyền-cầu
+Từ khoá: cái cầu
c) Viết:
*Vần đứng riêng:
- So sánh au và âu?
- GV viết mẫu: âu
- GV lưu ý nét nối giữa â và u
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: cầu
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
2. Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
3. Luyện nói:
- Chủ đề: Bà cháu
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
+Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất?
+Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
+Em yêu quí bà nhất ở điều gì?
+Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không?
+Em đã giúp bà việc gì chưa?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
5’
30’
10’
10’
10’
5’
+ 2-4 HS đọc viết các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Dũng
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)