Tuần 1. Từ và câu
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hường |
Ngày 14/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tuần 1. Từ và câu thuộc Luyện từ và câu 2
Nội dung tài liệu:
Kính chào thầy cô và các bạn!
Luyện từ và câu lớp 2.
Người soạn: LÊ THỊ BÍCH TUYỀN.
Bài: từ và câu.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây:
Thảo luận nhóm đôi:
4
1
2
3
5
6
7
8
(Học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo).
1
Trường.
Hoa hồng.
Mẫu:
5
2
Học sinh.
Chạy.
3
4
Cô giáo.
Nhà.
6
xe đạp
7
Múa.
8
7
1
5
4
3
2
6
8
Trường.
Hoa hồng.
Học sinh.
Chạy.
Cô giáo.
Nhà.
xe đạp
Múa.
Hãy ghi lại các từ dưới tranh, ảnh vào vở.
Bài tập 2: Tìm các từ:
Chỉ đồ dùng học tập:
Mẫu: Bút.
kéo.
Vở.
Tẩy (gôm).
Bảng con.
sách.
Phấn.
Thảo luận nhóm đôi:
Thước kẻ.
Mực.
Các từ dưới đây từ nào chỉ hoạt động của học sinh:
Mẫu: Đọc.
Đếm.
Đi.
Nghe.
Viết.
Bảng.
Hồ dán.
Chạy.
Hát.
Đ
Đ
s
s
Đ
Đ
Đ
Đ
Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh:
Cần cù.
Vô lễ.
Mẫu: Chăm chỉ.
Ngoan.
Lễ phép.
Hiền dịu.
Thật thà.
Dối trá.
Hồn nhiên.
Trung thực.
Nghịch ngượm.
N
N
K
K
N
N
N
N
N
K
Bài tập 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
Mẫu: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
-Một cô bé đang ngắm hoa.
-Một cô bé đang đứng ngắm bông hoa hồng tuyệt đẹp.
-Các bạn đang đi trong vườn hoa.
-Các bạn đang đi dạo trong vườn hoa.
-Cô bé đang mãi mê ngắm hoa.
Ghi nhớ:
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.
-Ta dùng từ đặt một câu để trình bày một sự việc.
Hoạt động 2: Củng cố.
Hãy nói một câu có từ chỉ:
Đồ dùng học tập.
Hoạt động của học sinh.
Tính nết của học sinh.
Cảm ơn các thầy cô và các bạn đã lắng nghe!
Luyện từ và câu lớp 2.
Người soạn: LÊ THỊ BÍCH TUYỀN.
Bài: từ và câu.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây:
Thảo luận nhóm đôi:
4
1
2
3
5
6
7
8
(Học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo).
1
Trường.
Hoa hồng.
Mẫu:
5
2
Học sinh.
Chạy.
3
4
Cô giáo.
Nhà.
6
xe đạp
7
Múa.
8
7
1
5
4
3
2
6
8
Trường.
Hoa hồng.
Học sinh.
Chạy.
Cô giáo.
Nhà.
xe đạp
Múa.
Hãy ghi lại các từ dưới tranh, ảnh vào vở.
Bài tập 2: Tìm các từ:
Chỉ đồ dùng học tập:
Mẫu: Bút.
kéo.
Vở.
Tẩy (gôm).
Bảng con.
sách.
Phấn.
Thảo luận nhóm đôi:
Thước kẻ.
Mực.
Các từ dưới đây từ nào chỉ hoạt động của học sinh:
Mẫu: Đọc.
Đếm.
Đi.
Nghe.
Viết.
Bảng.
Hồ dán.
Chạy.
Hát.
Đ
Đ
s
s
Đ
Đ
Đ
Đ
Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh:
Cần cù.
Vô lễ.
Mẫu: Chăm chỉ.
Ngoan.
Lễ phép.
Hiền dịu.
Thật thà.
Dối trá.
Hồn nhiên.
Trung thực.
Nghịch ngượm.
N
N
K
K
N
N
N
N
N
K
Bài tập 3: Hãy viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
Mẫu: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
-Một cô bé đang ngắm hoa.
-Một cô bé đang đứng ngắm bông hoa hồng tuyệt đẹp.
-Các bạn đang đi trong vườn hoa.
-Các bạn đang đi dạo trong vườn hoa.
-Cô bé đang mãi mê ngắm hoa.
Ghi nhớ:
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ.
-Ta dùng từ đặt một câu để trình bày một sự việc.
Hoạt động 2: Củng cố.
Hãy nói một câu có từ chỉ:
Đồ dùng học tập.
Hoạt động của học sinh.
Tính nết của học sinh.
Cảm ơn các thầy cô và các bạn đã lắng nghe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hường
Dung lượng: 3,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)