Tuần 1. Tự giới thiệu. Câu và bài
Chia sẻ bởi võ thị linh gương |
Ngày 14/10/2018 |
242
Chia sẻ tài liệu: Tuần 1. Tự giới thiệu. Câu và bài thuộc Tập làm văn 2
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 2
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2...
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân theo mẫu: Ai là gì?
1. Bé Uyên là học sinh lớp 1.
2. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Ai là học sinh lớp 1 ?
Môn học em yêu thích là gì ?
Tiết 7: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Tự nhiên và Xã hội
Thể dục
Nghệ thuật
Bài tập 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Mĩ thuật, Âm nhạc, Thủ công
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Bài tập 2:
Đọc
(xem).
Nghe
(dạy,
giảng giải).
Học
(viết,
ghi chép).
Nói,
(trò chuyện,
thảo luận).
Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bài tập 3:
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.
Bạn Lan đang chăm chú đọc sách.
Em bé đang say mê xem sách.
M: Em đang đọc sách.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bạn nhỏ đang đọc sách chăm chú.
Em bé đang say mê xem sách.
Bạn nhỏ đang viết bài.
Bạn Nam đang chăm chú làm bài tập.
M: Em đang đọc sách
Bố giảng bài cho con.
Bố đang dạy con học bài.
Hai bạn đang nói chuyện.
Hai bạn đang thảo luận nhóm.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai …… môn Tiếng Việt.
dạy
b) Cô ……… bài rất dễ hiểu.
giảng
c) Cô ……….. chúng em chăm học.
khuyên
Bài tập 4:
Dựa vào 3 câu văn trên, em hãy nói thành đoạn văn.
Cô Tuyết Mai là cô giáo của chúng em. Cô dạy chúng em môn Tiếng Việt. Cô giảng bài rất dễ hiểu. Cô khuyên chúng em chăm học. Chúng em rất yêu quý cô.
Tiếng Việt, Toán, Tự nhiên và Xã hội, đạo đức, thể dục, nghệ thuật
Bài 1: Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Bài 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc, xem, viết, ghi chép, học, nghe, dạy, giảng giải, nói, trò chuyện, thảo luận
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.
Tranh 1: Em đang đọc sách.
Tranh 2: Bạn nhỏ đang viết bài.
Tranh 4: Các bạn đang nói chuyện với nhau.
Tranh 3: Bạn học sinh đang nghe bố giảng bài.
Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
Cô giảng bài rất dễ hiểu.
Cô khuyên chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Tiết 7 : Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động.
HỌC SINH LỚP 2...
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 2...
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân theo mẫu: Ai là gì?
1. Bé Uyên là học sinh lớp 1.
2. Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Ai là học sinh lớp 1 ?
Môn học em yêu thích là gì ?
Tiết 7: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Tự nhiên và Xã hội
Thể dục
Nghệ thuật
Bài tập 1:
Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Mĩ thuật, Âm nhạc, Thủ công
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Bài tập 2:
Đọc
(xem).
Nghe
(dạy,
giảng giải).
Học
(viết,
ghi chép).
Nói,
(trò chuyện,
thảo luận).
Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bài tập 3:
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.
Bạn Lan đang chăm chú đọc sách.
Em bé đang say mê xem sách.
M: Em đang đọc sách.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Bạn nhỏ đang đọc sách chăm chú.
Em bé đang say mê xem sách.
Bạn nhỏ đang viết bài.
Bạn Nam đang chăm chú làm bài tập.
M: Em đang đọc sách
Bố giảng bài cho con.
Bố đang dạy con học bài.
Hai bạn đang nói chuyện.
Hai bạn đang thảo luận nhóm.
Bài tập 3: Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu.
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a) Cô Tuyết Mai …… môn Tiếng Việt.
dạy
b) Cô ……… bài rất dễ hiểu.
giảng
c) Cô ……….. chúng em chăm học.
khuyên
Bài tập 4:
Dựa vào 3 câu văn trên, em hãy nói thành đoạn văn.
Cô Tuyết Mai là cô giáo của chúng em. Cô dạy chúng em môn Tiếng Việt. Cô giảng bài rất dễ hiểu. Cô khuyên chúng em chăm học. Chúng em rất yêu quý cô.
Tiếng Việt, Toán, Tự nhiên và Xã hội, đạo đức, thể dục, nghệ thuật
Bài 1: Hãy kể tên các môn học ở lớp 2.
Bài 2: Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động.
Đọc, xem, viết, ghi chép, học, nghe, dạy, giảng giải, nói, trò chuyện, thảo luận
Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu.
Tranh 1: Em đang đọc sách.
Tranh 2: Bạn nhỏ đang viết bài.
Tranh 4: Các bạn đang nói chuyện với nhau.
Tranh 3: Bạn học sinh đang nghe bố giảng bài.
Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
Cô giảng bài rất dễ hiểu.
Cô khuyên chúng em chăm học.
Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Tiết 7 : Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động.
HỌC SINH LỚP 2...
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: võ thị linh gương
Dung lượng: 1.010,00KB|
Lượt tài: 15
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)