Tuần 1. Tập chép: Cậu bé thông minh
Chia sẻ bởi Trần thị Lan Anh |
Ngày 09/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Tuần 1. Tập chép: Cậu bé thông minh thuộc Chính tả 3
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2016
TIẾNG VIỆT
Chính tả
Tập chép: Cậu bé thông minh. Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ
1. Tập chép
Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim se nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu , nói:
- Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
Tập chép:
a/. Tìm hiểu nội dung:
- Đoạn văn nói về điều gì?
=> Sự thông minh, nhanh trí của cậu bé khi nhà vua đưa ra thử thách cho cậu.
Tập chép:
b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả:
- Đoạn văn có bao nhiêu câu?
=> Đoạn văn có 3 câu.
- Những từ nào trong đoạn cần phải viết hoa? Vì sao?
=> Viết hoa chữ cái đầu câu và Đức Vua.
- Trong đoạn có những dấu câu nào đặc biệt phải chú ý?
=> Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang.
Tập chép:
b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả:
- Tong đoạn có từ nào khó viết?
kim khâu chim sẻ
sắc xẻ thịt
- Nhan đề và chữ đầu đoạn phải viết như thế nào?
=> Nhan đề viết thụt vào 3 ô ly, chữ đầu đoạn thụt vào một ô ly.
c/. Tập chép.
2. Bài tập:
Bài 2a: l hay n
Hạ …ệnh
…ộp bài
Hôm …ọ
l
N
n
Bài 3: Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bờ
5
c
Cờ
6
ch
Xê hát
7
d
dờ
8
đ
đờ
9
e
e
10
ê
ê
TIẾNG VIỆT
Chính tả
Tập chép: Cậu bé thông minh. Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ
1. Tập chép
Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim se nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu , nói:
- Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi chiếc kim này thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim.
Tập chép:
a/. Tìm hiểu nội dung:
- Đoạn văn nói về điều gì?
=> Sự thông minh, nhanh trí của cậu bé khi nhà vua đưa ra thử thách cho cậu.
Tập chép:
b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả:
- Đoạn văn có bao nhiêu câu?
=> Đoạn văn có 3 câu.
- Những từ nào trong đoạn cần phải viết hoa? Vì sao?
=> Viết hoa chữ cái đầu câu và Đức Vua.
- Trong đoạn có những dấu câu nào đặc biệt phải chú ý?
=> Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch ngang.
Tập chép:
b/. Tìm hiểu đặc điểm chính tả:
- Tong đoạn có từ nào khó viết?
kim khâu chim sẻ
sắc xẻ thịt
- Nhan đề và chữ đầu đoạn phải viết như thế nào?
=> Nhan đề viết thụt vào 3 ô ly, chữ đầu đoạn thụt vào một ô ly.
c/. Tập chép.
2. Bài tập:
Bài 2a: l hay n
Hạ …ệnh
…ộp bài
Hôm …ọ
l
N
n
Bài 3: Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bờ
5
c
Cờ
6
ch
Xê hát
7
d
dờ
8
đ
đờ
9
e
e
10
ê
ê
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần thị Lan Anh
Dung lượng: 81,16KB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)