Từ vựng unit 1 và bài tập có đáp án

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Bích | Ngày 26/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: từ vựng unit 1 và bài tập có đáp án thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
1. VOCABULARY
GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/ (n): nước Mã Lai
( Malaysian (adj) : thuộc về Mã Lai / Malaysian (n): người Mã Lai
Temple /ˈtem.pəl/ of Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/: Văn miếu Quốc Tử Giám
Pen pal /ˈpen ˌpæl/  (n) : Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
To correspond /ˌkɒr.ɪˈspɒnd/  (v) (with somebody) : trao đổi thư từ với ai
( correspondence /ˌkɒr.ɪˈspɒn.dəns/ (n): việc trao đổi thư từ
At least /liːst/: ít nhất, tối thiểu
To take somebody to somewhere : đưa / dẫn ai đi đâu
To impress /ɪmˈpres/  (v) : gây ấn tượng
( impressive /ɪmˈpres.ɪv/ (adj): gây ấn tượng mạnh, sâu sắc
( impression /ɪmˈpreʃ.ən/ (n): sự ấn tượng
( be impressed by sth : bị gây ấn tượng bởi cái gì
Beauty /ˈbjuː.ti/  (n): vẻ đẹp ( beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/  (adj) : xinh đẹp, hay
( to beautify /ˈbjuː.tɪ.faɪ/ (v) : làm đẹp, tô điểm
Friend /frend/ (n): bạn, bạn bè ( friendship /ˈfrend.ʃɪp/  (n): tình bạn
( friendly /ˈfrend.lɪ/  (adj): thân thiện, hiếu khách
( friendliness /ˈfrend.lɪnɪs/ (n): sự thân thiện, lòng hiếu khách
( to be friendly to s.o: thân thiện, tử tế với ai
Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/  (n): lăng mộ
Mosque /mɒsk/ (n): thánh đường Hồi giáo, nhà thờ đạo Hồi
To walk past somewhere : đi bộ ngang qua đâu đó
On one’s way to somewhere : đang trên đường đến nơi nào đó
Peace /piːs/ (n) hòa bình, sự yên lặng, sự yên tĩnh
( peaceful /ˈpiːs.fəl/  (adj): yên lặng, yên tĩnh
Atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/  (n): bầu không khí
To pray /preɪ/  (v): cầu nguyện
( prayer /preər/  (n): kinh cầu nguyện
To wish /wɪʃ/ (v): ước
Abroad /əˈbrɔːd/  (adv): ở hoặc tới nước ngoài
( to have a trip abroad : có 1 chuyến đi ra nước ngoài
To depend /dɪˈpend/ (v) on somebody/something : phụ thuộc vào
( dependent /dɪˈpen.dənt/ on (adj): phụ thuộc, lệ thuộc
( dependence /dɪˈpen.dəns/ (n): sự phụ thuộc, chỗ dựa
( independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/  of (adj): độc lập, không lệ thuộc
( independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/  (n): sự độc lập.
To keep / stay in touch with somebody : giữ liên lạc với ai
A place of worship /ˈwɜː.ʃɪp/: nơi thờ phụng
Areas /ˈeə.ri.ə/  for recreation /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/: khu giải trí
SPEAK – LISTEN :
23. practice /ˈpræk.tɪs/ (v): luyện tập
24. must be (v) : chắc hẳn là
25. Pleased to meet you : Rất vui khi được gặp bạn
26. Let me introduce myself : Hãy để mình giới thiệu về bản thân
27. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): nền công nghiệp
( industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp
28. especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv): đặc biệt là
29. a pond (n): cái ao
30. to walk on the grass : giẫm lên cỏ
31. downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/  (adv): dưới phố
32. to pick up flower: ngắt hoa
33. to introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/  (v): giới thiệu
( introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ (n): sự giới thiệu
READ :
33. ASEAN /əˈziː.ən/  (abbr) : Association /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ of South /saʊθ/ East /iːst/ Asian /ˈeɪ.ʒən/  Nations /ˈneɪ.ʃən/ : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
34. to divide /dɪˈvaɪd/ into (v): chia thành ( division /dɪˈvɪʒ.ən/  (n): sự phân chia
35. be known as (adj) : được biết đến như là
36. region (n): vùng, miền
37
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Bích
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)