Tu vung unit 1 lop 9
Chia sẻ bởi Phan Văn Sâm |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: tu vung unit 1 lop 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
No.
Word
Transcript
Class
Meaning
Example
1
ASEAN
/ˈæsiæn/
n.
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Vietnam joined ASEAN in 1995.
2
Buddhism
/ˈ(ə)m/
n.
đạo Phật
Buddhism is the official religion in Thailand.
3
climate
/ˈ/
n.
khí hậu
Viet nam has a tropical climate.
4
compulsory
/kəmˈ(ə)ri/
adj.
bắt buộc
English is a compulsory second language in Malaysia.
40
correspond
/ˈ/
v.
trao đổi thư từ
How often do you correspond?
5
currency
/ˈ(ə)nsi/
n.
tiền, hệ thống tiền tệ
The unit of currency in the USA is the Dollar.
6
depend
/ˈpend/
v.
dựa vào, tùy thuộc vào
I might not go. It depends on how tired I am.
7
divide
/ ˈ/
v.
chia ra, chia
The English Channel divides England from France.
8
ethnic
/ ˈ/
adj.
thuộc về dân tộc
Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
9
federation
/ˌfedəˈ(ə)n/
n.
liên đoàn, liên bang, hiệp hội
The United States is a federation of 50 individual states.
10
ghost
//
n.
ma quỷ, con ma, bóng ma
She was afraid of ghosts when she was a child.
11
Hinduism
/ˈ(ə)m/
n.
đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo
Hinduism is one of the religions in Malaysia.
12
in addition (to smt)
/i:n əˈ(ə)n/
prep.
ngoài ra, thêm vào
In addition to beautiful sight-seeing, Hanoi is famous for its food.
41
impress
/ˈpres/
v.
gây ấn tượng, để lại ấn tượng
She was really impressed by the beauty of the city at night.
13
Islam
/ˈːm/
n.
đạo Hồi
Islam was created by Muhammad.
14
keep in touch
/kiːp /
v. phr.
giữ liên lạc
We have kept in touch for a long time.
15
Malay
/məˈ/
n.
Tiếng Ma-lai-xi-a
Malay is widely spoken in this country.
16
mausoleum
/ˌːsəˈ/
n.
lăng, lăng tẩm, lăng mộ
Uncle Ho`s mausoleum was built in the 1960s.
17
monster
/ˈ/
n.
quái vật, yêu quái
The man said that he saw a giant monster yesterday.
19
mosque
//
n.
nhà thờ Hồi giáo
We don`t see any mosque in this area.
20
official
/ əˈ/
adj.
chính thức
English is the official language of the Philippines.
21
optional
/ˈ(ə)n(ə)l/
adj.
tùy ý lựa chọn, không bắt buộc
This exercise is optional; you don`t have to do it.
22
outline
/ˈ/
n.
đề cương, dàn bài
You`d better write down the outline of the essay.
23
partner
/ˈː(r)tnə(r)/
n.
cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi)
The teacher asked us to work with our partners on this task.
27
pen pal
/penpl/
n.
bạn qua thư
Next week, I am going to visit my pen pal in England.
24
pioneer
/ˈ(r)/
n.
người tiên phong
They are the pioneers in applying this technology.
25
population
/ˈ(ə)n/
n.
dân số, dân cư
What is the population of your country?
26
pray
/ /
v.
cầu nguyện
I pray for peace all over the world.
18
prehistoric monsters
/priːˈ/
n.
những quái vật thời tiền sử
I am curious about the prehistoric monsters.
28
primary school
/ˈskuːl/
n.
trường tiểu
Word
Transcript
Class
Meaning
Example
1
ASEAN
/ˈæsiæn/
n.
Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Vietnam joined ASEAN in 1995.
2
Buddhism
/ˈ(ə)m/
n.
đạo Phật
Buddhism is the official religion in Thailand.
3
climate
/ˈ/
n.
khí hậu
Viet nam has a tropical climate.
4
compulsory
/kəmˈ(ə)ri/
adj.
bắt buộc
English is a compulsory second language in Malaysia.
40
correspond
/ˈ/
v.
trao đổi thư từ
How often do you correspond?
5
currency
/ˈ(ə)nsi/
n.
tiền, hệ thống tiền tệ
The unit of currency in the USA is the Dollar.
6
depend
/ˈpend/
v.
dựa vào, tùy thuộc vào
I might not go. It depends on how tired I am.
7
divide
/ ˈ/
v.
chia ra, chia
The English Channel divides England from France.
8
ethnic
/ ˈ/
adj.
thuộc về dân tộc
Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.
9
federation
/ˌfedəˈ(ə)n/
n.
liên đoàn, liên bang, hiệp hội
The United States is a federation of 50 individual states.
10
ghost
//
n.
ma quỷ, con ma, bóng ma
She was afraid of ghosts when she was a child.
11
Hinduism
/ˈ(ə)m/
n.
đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo
Hinduism is one of the religions in Malaysia.
12
in addition (to smt)
/i:n əˈ(ə)n/
prep.
ngoài ra, thêm vào
In addition to beautiful sight-seeing, Hanoi is famous for its food.
41
impress
/ˈpres/
v.
gây ấn tượng, để lại ấn tượng
She was really impressed by the beauty of the city at night.
13
Islam
/ˈːm/
n.
đạo Hồi
Islam was created by Muhammad.
14
keep in touch
/kiːp /
v. phr.
giữ liên lạc
We have kept in touch for a long time.
15
Malay
/məˈ/
n.
Tiếng Ma-lai-xi-a
Malay is widely spoken in this country.
16
mausoleum
/ˌːsəˈ/
n.
lăng, lăng tẩm, lăng mộ
Uncle Ho`s mausoleum was built in the 1960s.
17
monster
/ˈ/
n.
quái vật, yêu quái
The man said that he saw a giant monster yesterday.
19
mosque
//
n.
nhà thờ Hồi giáo
We don`t see any mosque in this area.
20
official
/ əˈ/
adj.
chính thức
English is the official language of the Philippines.
21
optional
/ˈ(ə)n(ə)l/
adj.
tùy ý lựa chọn, không bắt buộc
This exercise is optional; you don`t have to do it.
22
outline
/ˈ/
n.
đề cương, dàn bài
You`d better write down the outline of the essay.
23
partner
/ˈː(r)tnə(r)/
n.
cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi)
The teacher asked us to work with our partners on this task.
27
pen pal
/penpl/
n.
bạn qua thư
Next week, I am going to visit my pen pal in England.
24
pioneer
/ˈ(r)/
n.
người tiên phong
They are the pioneers in applying this technology.
25
population
/ˈ(ə)n/
n.
dân số, dân cư
What is the population of your country?
26
pray
/ /
v.
cầu nguyện
I pray for peace all over the world.
18
prehistoric monsters
/priːˈ/
n.
những quái vật thời tiền sử
I am curious about the prehistoric monsters.
28
primary school
/ˈskuːl/
n.
trường tiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)