Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Chia sẻ bởi Ochapa Laopap |
Ngày 30/04/2019 |
160
Chia sẻ tài liệu: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thuộc Tiếng Nhật Bản
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Hô hấp 呼 吸
こきゅう【呼吸】Hô hấp 1 呼吸する hít thở; 深呼吸 thở sâu; 人工呼吸 Hô hấp nhân tạo 鼻で呼吸をする Hít thở bằng mũi
あくび【欠伸】Ngáp あくびする ngáp; あくびをかみ殺す Cố đè nến cơn buồn ngáp
彼の話にはあくびが出る Câu chuyện của anh ta thật chán
せき【咳】Ho から 咳 Ho khan; 咳をする Ho; 咳をしてたんを出す Ho ra đờm
むせる【噎せる】Sặc コーヒーでむせた Anh ta bị sặc cà phê; 煙にむせてせきが出た Ho vì bị sặc khói; 室内はたばこの煙でむせるようだった Trong phòng sặc khói thuốc lá
くしゃみ【嚔】Hắt hơi くしゃみをする[が出る]
ためいき【溜め息】Thở dàiため息をつく
虫の息 Thở thoi thóp 車にひかれた犬は虫の息だった Con chó bị xe cán thở thoi thóp
げっぷ Ợ げっぷが出たTôi ợ; げっぷを押さえる Nén cơn buồn ợ
しゃっくり Nấc cục しゃっくりする何をしてみてもしゃっくりが止まらなかった Tôi làm đủ mọi cách mà vẫn không hết nấc
すう【吸う】 1〔空気を〕Hít 新鮮な空気を吸う Hít không khí trong lành 2〔たばこなどを〕Hút たばこを吸ってもよろしい? Tôi hút thuốc có được không? 3〔液体を〕Húp, uống, bú オレンジの汁を吸う Uống nước cam;乳を吸う Bú sữa 4 Hút vào このスポンジはよく水を吸う Cái miếng bọt biển này dễ hút nước
はく【吐く】 1 Thở hắt ra, phun ra 息を吐く Thở hắt ra;火を吐く怪獣 Con quái thú phun ra lửa 2 Nôn ra, oẹ ra, nhổ 食べたものをみんな吐いてしまった Tôi nôn hết mọi thứ đã ăn ra;つばを吐く Nhổ nước miếng;吐きそうだTôi cảm thấy buồn nôn;考えただけで吐きそうになった Chỉ nghĩ tới thôi đã thấy buồn nôn
Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻
【目】 Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらすLiếc mắt がんきゅう【眼球】Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt きんし【近視】Cận thị きんがん【近眼】Mắt bị cận thị えんし【遠視】Viễn thị しろめ【白目】Tròng trắng
ほそめ【細め】Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けたNgười bệnh đã hé mở mắt ra được やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng
めもと【目元】Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí);まぶたを閉じる Khép mắt lại まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày みみ【耳】 Tai
はな【鼻】 Mũi びよく【鼻翼】 Cánh mũi はなすじ【鼻筋】 Sống mũi 鼻筋が通った美人 Mỹ nhân có mũi thẳng はなさき【鼻先】 Chót mũi 強盗は鼻先にピストルをつきつけた Tên cướp dí súng ngay mũi tôi じかい【耳介】 Vành tai みみたぶ【耳朶】Dái tai
đá lông nheo dịch là ウインク (wink) vd1: ■「あの女、俺にウインクしたよー!はっはっは」と、 道行く人に聞こえよがしに大声で自慢する。 Hắn ta cố ý nói to cho người đi đường chung quanh nghe thấy. "Hahahaha... Nhỏ kia đá lông nheo với tao kìa!" vd2: 100万回のキスよりも、たったひとつのウィンクだけで確かめられる気持ちだって.あることを、いつかロイにも教えてあげよう。 Rồi sẽ có một ngày nào đó, tôi sẽ cho Lợi biết rằng có những thứ tình cảm có thể cảm nhận được chỉ bằng một ánh mắt đá lông nheo hơn là bằng 1 triệu nụ hôn.
Thí dụ của bạn có thể dịch "phăng" là 私のたったひとつのウィンクだけで彼を悩殺した。 "tớ đá lông nheo 1 phát, anh ấy chết lăn quay
Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き
みる【見る】 1 Nhìn, thấy 注意して見る Chú ý xem;見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn toàn khác nhau;彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát, trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng しばらく様子を見る Chờ (Ngóng) xem tình hình 4 Tham quan, xem 博物館を見る Thăm viện bảo tàng;テレビで映画を見る Xem phim 5 Đọc 今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo hôm nay chưa? 6Tìm, tra 答案を見る Tra đáp án 7 Đoán, suy đoán 外見を見るとそんなに悪くない Nhìn bề ngoài thì nó không đến nỗi tệ 8 Chăm sóc赤ん坊の面倒をよく見る Chăm sóc em bé 老後の両親を見る Chăm sóc cha mẹ già 9Trải qua, gặp phải 痛い目を見
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ochapa Laopap
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)