Từ vựng tiếng Anh lớp 9

Chia sẻ bởi Hồ Thị Diễm Phúc | Ngày 19/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)

to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ

-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ

to impress
V
Gây ấn tượng

-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ

-> impression
N
Aán tượng, cảm giác

friendliness
N
Sự thân thiện

-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật

mausoleum
( Ho Chi Minh’s Mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ
Lăng Bác

mosque
N
Nhà thờ hồi giáo

atmosphere
( peacefull atmosphere
N
Bầu không khí, không khí, khí quyển
Bầu không khí yên bình/ yên tĩnh

to pray
( prayer
V
n
Cầu nguyện, cầu khấn
Lời cầu nguyện, lễ cầu kinh

abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài

to depend (on/upon sb/st)
dependent
Dependence # independence
V
adj
n
Phụ thuộc, tùy thuộc
Phụ thuộc, lệ thuộc
Sự phụ thuộc # độc lập

in touch (with sb)

Còn liên lạc (với ai)

-> # out of touch (with sb)

Mất liên lạc (với ai)

-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)

worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính

-> to worship
V
Thờ, tôn thờ

ASEAN

Hiệp hội các nước ĐNA

to divide ( into )
v
Chia, chia ra

-> division
N
Phép chia, sự phân chia

region
N
Vùng, miền

-> regional
Adj
Thuộc một vùng, địa phương

to separate
V
Ngăn cách

-> separate
Adj
Riêng biệt, khác nhau

-> separation
N
Sự tách chia, sự ngăn cách

to comprise
V
Bao gồm, tạo thành

tropical
Adj
Thuộc hoặc từ vùng nhiệt đới

climate
( tropical climate
N
Khí hậu, thời tiết
Khí

currency
N
Tiền tệ

-> unit of currency

Đơn vị tiền tệ

islam
N
Đạo hồi

religion
N
Tôn giáo

-> religious
Adj
Thuộc về tôn giáo

official
Adj
Chính thức

Buddhism
N
Đạo phật

-> Buddhist
Adj
Thuộc về đạo phật

Hinduism
N
Đạo Hinđu, Aán Độ giáo

instruction
N
Qù trình g dạy, kthức, lời chỉ dẫn

-> to instruct
V
Dạy, chỉ dẫn

primary school
N
Trường tiểu học

secondary school
N
Trường trung học

primary
Adj
Chính, qtrọng 1, hàng đầu, căn bản

compulsory
Adj
Bắt buộc, cưỡng bách

-> compulsion
N
Sự ép buộc, sự cưỡng bách

ghost
N
Ma, bóng ma

monster
N
Quái vật, yêu quái

to hold-held-held
v
Tổ chức

farewell party
N
Tiệc, cuộc liên hoan chia tay

to wish
V
Ước, mong ước


UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
clothing
modern clothing
N
Quần áo, y phục

tradictional dress
poet
n
N
Trang phục truyền thống
Nhà thơ

-> poetry
-> line(s) of poetry
N
Thơ, thơ ca

-> poem
N
 Bài thơ

musician
to mention
n
V
Nhạc sĩ
Nói đến , đề cập đến

to consist (of st)
V
Gồm, bao gồm

tunic
-> a long silk tunic
N
Aùo dài và rộng (của phụ nữ)

to slit – slit – slit
V
Xẻ, cắt, rọc

-> slit
N
Đường xẻ, khe hở

loose
Adj
Rộng

-> # tight
Adj
 Chật

to design
V
Thiết kế

-> design
N
Kiểu dáng thiết kế, hoạ tiết

-> designer
N
Nhà thiết kế

material
N
Vải, chất liệu, nguyên liệu

occasion
N
Dịp, cơ hội

convenient # inconvenient
( convenience
Adj
n
Tiện lợi, thích hợp

fashion
( fashionable
N
adj
Thời trang, mốt
trang

to print
V
In

modern
Adj
Hiện đại

-> modernize
V
Hiện đại hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Diễm Phúc
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)