Từ vựng tiếng anh 9 Unit 1
Chia sẻ bởi Đỗ Đức Hải |
Ngày 19/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: từ vựng tiếng anh 9 Unit 1 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
to stay with sb
V
Ở với ai
to be from sw = to come from sw
V
Từ đâu đến
to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ
-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ
-> correspondent
N
Phóng viên
at least <-> at most
Adv
Ít nhất <->hầu hết
to take sb to sw
V
Dẫn ai tới nơi nào
to take sb in
V
Lừa dối ai
to impress
V
Gây ấn tượng, gây thán phục
-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ
-> impression
N
Aán tượng, cảm giác
modern
Adj
Hiện đại
->modernize
V
Làm cho hiện đại hóa/ hiện đại hóa
->modernization
N
Sự hiện đại hóa
beauty
N
Vẻ đẹp, sắc đẹp, nét đẹp
->beautiful
Adj
Đẹp
->beautify
V
Làm đẹp
friend
N
Bạn, bạn bè
-> friendliness
N
Sự thân thiện
-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật
-> unfriendly
Adj
Không than thiện
->friendship
N
Tình bạn
mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ
museum
N
Viện bảo tàng
lake
N
Hồ
park
N
Công viên
->park
V
Đậu xe
temple
N
Đền, miếu
mosque
N
Thánh đường hồi giáo
primary school
N
Trường tiểu học
secondary school
N
Trường trung học sơ sở
high school
N
Trường trung học phổ thông
visit
V
Viếng thăm
enjoy
V
Thích, thưởng thức
to walk past sw
V
Đi bộ, lội bộ qua
peace
N
Hòa bình, sự yên tỉnh
peaceful
Adj
Thanh bình, yên tỉnh
atmosphere
N
Bầu không khí, khí quyển
to pray
V
Cầu nguyện, cầu khan
to pray for sb
V
Cầu nguyện cho ai
wish
V
Mơ ước, ao ước
vacation = holiday
N
Kỳ nghỉ
great
Adj
Tuyệt vời, tài ba….
seem
V
Dường như
trip
N
Chuyến đi
abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài
to depend (on/upon sb/st)
V
Phụ thuộc, tùy thuộc, sống tùy thuộc vào, …
->dependant
N
Người sống dựa vào người khác
in touch (with sb)
Còn liên lạc (với ai)
-> # out of touch (with sb)
Mất liên lạc (với ai)
-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)
option
N
Quyền lựa chọn, sự lựa chọn tự do
be different from
V
Khác với
<-> be the same as
Giống với
famous
Adj
Nổi tiếng
Be famous for
Nổi tiếng về
worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính
-> to worship
V
Thờ, tôn thờ
place
N
Nơi
area
N
Vùng, khu vực, diện tích
recreation
N
Sự giải trí
worship
N
Sự thờ cúng
invite
V
Mời
talk to
V
Nói chuyện với
wait for
V
Chờ đợi
outside <->inside
Adv
Bean ngoài <->bean trong
put
V
Đặt, để
dialogue
N
Cuộc đối thoại
correct
V
Sửa, điều chỉnh
->correct
Adj
Đúng, chính xác
practice
V
Luyện tập
->practise
N
Sự luyện tập
partner
N
Người đồng sự, người đồng hành
introduce
V
Giới thiệu
classmate
N
Bạn cùng lớp
schoolmate
N
Bạn cùng trường
roommate
N
Bạn cùng phòng
be interested in = be into
Rất thích, quan tâm
similar
Adj
Như nhau, giống như
industry
N
Ngành công nghiệp, đức tính can cù, siêng năng
industrial
Adj
Thuộc về công nghiệp
industrious
Adj
Cần cù, siêng năng
east/ west/ south/ north
N
Phía đông, tây, nam, bắc
beach
N
Bãi biển
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
pen pal
N
Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
to stay with sb
V
Ở với ai
to be from sw = to come from sw
V
Từ đâu đến
to correspond (with sb)
V
Trao đổi thư từ
-> correspondence
N
Việc trao đổi thư, thư từ
-> correspondent
N
Phóng viên
at least <-> at most
Adv
Ít nhất <->hầu hết
to take sb to sw
V
Dẫn ai tới nơi nào
to take sb in
V
Lừa dối ai
to impress
V
Gây ấn tượng, gây thán phục
-> impressive
Adj
Gây ấn tượng mạnh mẽ
-> impression
N
Aán tượng, cảm giác
modern
Adj
Hiện đại
->modernize
V
Làm cho hiện đại hóa/ hiện đại hóa
->modernization
N
Sự hiện đại hóa
beauty
N
Vẻ đẹp, sắc đẹp, nét đẹp
->beautiful
Adj
Đẹp
->beautify
V
Làm đẹp
friend
N
Bạn, bạn bè
-> friendliness
N
Sự thân thiện
-> friendly
Adj
Thân thiện, thân mật
-> unfriendly
Adj
Không than thiện
->friendship
N
Tình bạn
mausoleum
N
Lăng lăng tẩm, lăng mộ
museum
N
Viện bảo tàng
lake
N
Hồ
park
N
Công viên
->park
V
Đậu xe
temple
N
Đền, miếu
mosque
N
Thánh đường hồi giáo
primary school
N
Trường tiểu học
secondary school
N
Trường trung học sơ sở
high school
N
Trường trung học phổ thông
visit
V
Viếng thăm
enjoy
V
Thích, thưởng thức
to walk past sw
V
Đi bộ, lội bộ qua
peace
N
Hòa bình, sự yên tỉnh
peaceful
Adj
Thanh bình, yên tỉnh
atmosphere
N
Bầu không khí, khí quyển
to pray
V
Cầu nguyện, cầu khan
to pray for sb
V
Cầu nguyện cho ai
wish
V
Mơ ước, ao ước
vacation = holiday
N
Kỳ nghỉ
great
Adj
Tuyệt vời, tài ba….
seem
V
Dường như
trip
N
Chuyến đi
abroad
Adv
Ơû hoặc tới nước ngoài
to depend (on/upon sb/st)
V
Phụ thuộc, tùy thuộc, sống tùy thuộc vào, …
->dependant
N
Người sống dựa vào người khác
in touch (with sb)
Còn liên lạc (với ai)
-> # out of touch (with sb)
Mất liên lạc (với ai)
-> keep/stay in touch
Exp
Giữ liên lạc (với ai)
option
N
Quyền lựa chọn, sự lựa chọn tự do
be different from
V
Khác với
<-> be the same as
Giống với
famous
Adj
Nổi tiếng
Be famous for
Nổi tiếng về
worship
N
Sự thờ phượng, tôn kính
-> to worship
V
Thờ, tôn thờ
place
N
Nơi
area
N
Vùng, khu vực, diện tích
recreation
N
Sự giải trí
worship
N
Sự thờ cúng
invite
V
Mời
talk to
V
Nói chuyện với
wait for
V
Chờ đợi
outside <->inside
Adv
Bean ngoài <->bean trong
put
V
Đặt, để
dialogue
N
Cuộc đối thoại
correct
V
Sửa, điều chỉnh
->correct
Adj
Đúng, chính xác
practice
V
Luyện tập
->practise
N
Sự luyện tập
partner
N
Người đồng sự, người đồng hành
introduce
V
Giới thiệu
classmate
N
Bạn cùng lớp
schoolmate
N
Bạn cùng trường
roommate
N
Bạn cùng phòng
be interested in = be into
Rất thích, quan tâm
similar
Adj
Như nhau, giống như
industry
N
Ngành công nghiệp, đức tính can cù, siêng năng
industrial
Adj
Thuộc về công nghiệp
industrious
Adj
Cần cù, siêng năng
east/ west/ south/ north
N
Phía đông, tây, nam, bắc
beach
N
Bãi biển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đức Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)