Từ vựng Tiếng Anh 9

Chia sẻ bởi Lê Nguyễn Ái Vi | Ngày 19/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Từ vựng Tiếng Anh 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Vocabulay Class 9

Unit 1: A visit from pen pal

1
ASEAN
æsiæn/
n.
Hiệp hội các nước DNA
Vietnam joined ASEAN in 1995. 

2
Buddhism
(ə)m/
n.
đạo Phật
Buddhism is the dominant religion in Thailand. 

3
climate
/
n.
khí hậu
Viet Nam has a tropical climate.

4
compulsory
/kəmˈ(ə)ri/
adj.
bắt buộc
English is a compulsory second language in Malaysia. 

5
correspond
/ˈ/
v.
trao đổi thư từ
How often do you correspond?

6
currency
(ə)nsi/
n.
tiền, hệ thống tiền tệ
The unit of currency in the USA is the Dollar. 

7
depend
/ˈpend/
v.
dựa vào, tùy thuộc vào
I might not go. It depends on how tired I am.

8
divide
/ˈ/
v.
chia ra, chia
The English Channel divides England from France.

9
ethnic
/
adj.
thuộc về dân tộc
Vietnam has 54 ethnic groups with a population of 86 million people.

10
federation
fedəˈ(ə)n/
n.
liên đoàn, liên bang, hiệp hội
The United States is a federation of 50 individual states

11
ghost
//
n.
ma quỷ, con ma, bóng ma
She was afraid of ghosts when she was a child. 

12
Hinduism
(ə)m/
n.
đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo
Hinduism is one of the religions in Malaysia. 

13
in addition (to smt)
/i:n əˈ(ə)n/
prep.
ngoài ra, thêm vào
In addition to beautiful sightseeing, Hanoi is famous for its food. 

14
impress
/ˈpres/
v.
gây ấn tượng, để lại ấn tượng
She was really impressed by the beauty of the city at night.

15
Islam
/ˈlɑːm/
n.
đạo Hồi
Islam was created by Muhammad. 

16
keep in touch
/kiːp ɪn tʌtʃ/
v. phr.
giữ liên lạc
We have kept in touch for a long time. 

17
Malay
/məˈleɪ/
n.
Tiếng Ma-lai-xi-a
Malay is widely spoken in this country. 

18
mausoleum
/ˌmɔːsəˈlɪəm/
n.
lăng, lăng tẩm, lăng mộ
Uncle Ho`s mausoleum was built in the 1960s. 

19
monster
/ˈmɒnstə/
n.
quái vật, yêu quái
The man said that he saw a giant monster yesterday. 

20
mosque
/mɒsk/
n.
nhà thờ Hồi giáo
We don`t see any mosque in this area. 

21
official
/əˈfɪʃl/
adj.
chính thức
English is the official language of the Philippines. 

22
optional
/ˈɒpʃ(ə)n(ə)l/
adj.
tùy ý lựa chọn, không bắt buộc
This exercise is optional; you don`t have to do it. 

23
outline
/ˈaʊtlaɪn/
n.
đề cương, dàn bài
You`d better write down the outline of the essay. 

24
partner
/ˈpɑː(r)tnə(r)/
n.
cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi)
The teacher asked us to work with our partners on this task.

25
pen pal
/pen pæl/
n.
bạn qua thư
Next week, I am going to visit my pen pal in England. 

26
pioneer
/paɪəˈnɪə(r)/
n.
người tiên phong
They are the pioneers in applying this technology. 

27
population
/pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/
n.
dân số, dân cư
What is the population of your country? 

28
pray
/preɪ/
v.
cầu nguyện
I pray for peace all over the world.

29
prehistoric monsters
/priːhɪˈstɒrɪk `mɒnstəz/
n.
những quái vật thời tiền sử
I am curious about the prehistoric monsters. 

30
primary school
/ˈpraɪmeri skuːl/
n.
trường tiểu học
Children at primary schools have to study English as a compulsory subject. 

31
puppet
/ˈpʌpɪt/
n.
con rối, bù nhìn
Water
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nguyễn Ái Vi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)