Từ vưng tiếng anh 8.9 chương trình mới

Chia sẻ bởi Trần Thị Hương | Ngày 18/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: từ vưng tiếng anh 8.9 chương trình mới thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE CUỘC SỐNG Ở MIỀN QUÊ
TỪ VỰNG:
Cuộc sống ở miền quê
a cart (n) xe (bò, trâu, ngựa) kéo
buffalo-drawn cart (n) xe trâu kéo
bee (n) con ong
beehive (n) tổ ong
blackberry (n) quả mâm xôi đen
bloom (n) hoa; vẻ hồng hào khỏe mạnh
- in (full) bloom: nở rộ
The garden always looks lovely when the roses are in bloom.
(Khu vườn trông tuyệt đẹp khỉ những cây hoa hồng nở rộ.)
blossom hoa, hoa chũm (trên cây ăn quả); hoa bụi
brave (a) dũng cảm
camel (n) lạc đà
catch up with sb (v) đuổi kịp, theo kịp với (tố c độ, trình độ)
I have to work hard to catch up with my classmates.
(Tôi phải chăm học để theo kịp bạn cùng lớp.)
cattle (pl) gia súc
- a herd of cattle: đàn gia súc
city folk (pi): người thành phố
country folk (pl) người nông thôn
country life (n) cuộc sống nông thôn
crop (n) mùa vụ
- collect crops (vt) thu gom sản phẩm thu hoạch
- collect water đi lấy nước
dairy products (n) sản phẩm từ sữa
dense (a) (sương, khói, người, vật) dày đặc
densely polulated (a) có dân cư đông đúc
less densely populated có dân cư thưa thớt
dig st (vt), dug, dug đào (hố, giếng)
- dig for st đào tìm cái gì
dry st (vt) phơi khô
earthen (a) bằng đất, bằng đất sét nung
earthen house nhà xây bằng đất
entertaiment centre trung tâm giải trí
envious (of sb/st) (a) ganh tị với ai
- envy (n)
Don`t be envious of your friend. (Đừng ganh tị với bạn của con.)
facility (n) cơ sở vật chất
fair (n) hội chợ
ger(n) lều du mục
goat (n) con dê
grass (n) cỏ
grassland (n) đồng cỏ, thảo nguvên
harvest (n) mùa thu hoạch; sự thu hoạch
- harvest time (n) thời vụ, mùa gặt
- to harvest (st) thu hoạch (lúa, cá...)
hay (n) cỏ khô
herd (st) (vt) đi về hướng nào đó; lừa (trâu, hò...)
- go herding the buffaloes chăn trâu, thả trâu, lùa trâu
- a herd of cows/ elephants đàn bò/voi
honey (n) mật ong
milk the cows vắt sữa bò
nomad người du mục
nomadic (a) du mục; phải đi đây đó nhiều
pasture (n) bãi cỏ
peace hòa bình; sự bình yên
peaceful (a) bình yên
plough (st) = plow (A. E) cày
pole (n) trụ chống; cây sào
running water (n) nước từ hệ thống thủy cục
rural area (n) vùng nông thôn
tent (n) cái lều
- put up a tent đựng lều
- take down a tent hạ lều, dỡ lều
urban (a) thuộc về đô thị
urbanisation việc đô thị hóa
vast (a) bao la; to lớn; rất nhiều
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM - Các nhóm văn hóa khác nhau của Việt Nam
account for 86% (v) lên đến 86%; chiếm 86%
- alternating song bài hát giao duyên, đối đáp
ancestor (n) tổ tiên
belief (n) niềm tin, tín ngưỡng
- according to Vietnamese belief theo tín ngưỡng của người Việt.
boarding school (n) trường nội trú
burnt-out = burned-out bị cháy rụi
- burnt-out land đất đã bị đốt hết cỏ, cây...
chapi (n) đàn Chapi (của đồng bào Raglai)
communal house (n) nhà cộng đồng, nhà rông; đình làng
The Japanese market accounted for 35% of total sales. (Thị trường Nhật chiếm 35% doanh số)
complicated (a) phức tạp
costume (n) trang phục; phục trang (của diễn viên)
discriminate against sb phân biệt đối xử chống lại ai
discriminate in favor of sb/ st phân biệt thiên vị ai
diverse (a) đa dạng
- diversity sự đa dạng
equality (n) sự bình đẳng
ethnic group (n) nhóm sắc tộc
ethnology (n) dân tộc học
- Museum of Ethnology bảo tàng Dân tộc học
Greeting-the-Moon festival lễ hội Đón Trăng
heritage (n) di sản
- world heritage site di sản thế giới (thiên nhiên hoặc được tạo nên bởi con người)
jungle (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)