Từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 10hkI
Chia sẻ bởi Dương Thị Lan Anh |
Ngày 02/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: từ vựng ngữ pháp tiếng anh lớp 10hkI thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH
(((
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 10 (NÂNG CAO)
Units 1- 8
Biên : LÊ NGỌC THẠCH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Lưu hành nội bộ)
UNIT 1: SCHOOL TALKS
( VOCABULARY
A. READING (pages 14-17)
research (n) nghiên cứu
instructor (n) người dạy
effectively (adv) hiệu quả
achievement (n) sự thành đạt
satisfaction (n) sự thỏa mãn
immediately (adv) ngay lập tức
vice versa: ngược lại
particularly (adv) 1 cách riêng biệt
economics (n) kinh tế
identify (v) chỉ ra
assignment (n) bài tập
strategy (n) chiến lược
maximize (v) sử dụng theo cách tốt nhất
attentive (adj) chú ý
cooperative (adj) hợp tác
gender (n) phái (nam/nữ)
diversity (n) sự đa dạng
interaction (n) sự tác động
encourage (v) động viên
B. LISTENING (pages 17-18)
stick (v) bám sát
strict (adj) nghiêm khắc
hit hit hit (v): đánh, chạm
left-handed (adj) viết tay trái
recite (v) đọc thuộc lòng
transfer (v) chuyển đổi
terrified (adj) khủng khiếp, sợ hãi
finger (n) ngón tay
transportation (n) sự đi lại
punish (v) phạt
C. SPEAKING (pages 18-19)
quality (n) chất lượng, phẩm chất
sense of humor (n) óc hài hước
have something in common (v) có điểm tương đồng
D. WRITING (pages 19-20)
narrative (n) bài tường thuật
account (n) sự tường thuật
memory (n) kĩ niệm
hurriedly (adv) vội vã
unfortunately (adv) không may mắn
get involved (v) liên quan
impression (n) ấn tượng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 20-22)
effort (n) sự nỗ lực
spirit (n) tinh thần
relaxing (adj) thư giãn
be eager (v) háo hức
seek (v) tìm kiếm (thông tin)
( WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Nga was my classmate when we studied in junior high school.
Comp Noun
Noun + Noun ( Compound Noun
( GRAMMAR
Gerund (V-ing) or To-Infinitive (to-V)
1. Gerund (V-ing)
Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, …….
Ex: - I enjoy playing soccer.
- My uncle kept talking about his farmlife.
2. To-Infinitive (to-V)
Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan, …
Ex: - We all want to become better students.
- She decided to live in HCM city.
3. S + V + 0 + to-inf….
Thường theo sau các động từ như: ask, want, get, tell, advise, allow, persuade, order, invite, …..
Ex:- My parents always want me to be a doctor.
- Nga asked Lan to return her book.
UNIT 2: PEOPLE’S BACKGROUNDS
( VOCABULARY
A. READING (pages 23-25)
background (n) lai lịch
creator (n) người sáng tạo
discover (v) khám phá
president (n) tổng thống
space (n) không gian
vaccine (n) vắc xin
rabies (n) bệnh dại
chemist (n) nhà hóa học
process (n) tiến trình
pasteurization (n) tiệt trùng
disease (n) bệnh
honor (v) tôn vinh
funeral (n) lễ tang
institute (n) học viện
vaccination (n) chủng ngừa
pioneer (n) người tình nguyện
liver (n) gan
surgery (n) sự phẫu thuật
technique (n) kĩ thuật
operate (v) giãi phẫu
antiapartheid (n) chống phân biệt chủng tộc
protest (n) sự bảo vệ
address (v) đọc diễn văn
political (adj) thuộc chính trị
arrest (v) bắt giữ
imprisonment (n) sự ở tù
nonracial (n)không phân biệt ch. tộc
democracy (n) nền dân chủ
retire (v) về hưu
B. LISTENING (pages 25-27)
graduate from (v
TRƯỜNG THPT THỐNG LINH
(((
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH 10 (NÂNG CAO)
Units 1- 8
Biên : LÊ NGỌC THẠCH
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Lưu hành nội bộ)
UNIT 1: SCHOOL TALKS
( VOCABULARY
A. READING (pages 14-17)
research (n) nghiên cứu
instructor (n) người dạy
effectively (adv) hiệu quả
achievement (n) sự thành đạt
satisfaction (n) sự thỏa mãn
immediately (adv) ngay lập tức
vice versa: ngược lại
particularly (adv) 1 cách riêng biệt
economics (n) kinh tế
identify (v) chỉ ra
assignment (n) bài tập
strategy (n) chiến lược
maximize (v) sử dụng theo cách tốt nhất
attentive (adj) chú ý
cooperative (adj) hợp tác
gender (n) phái (nam/nữ)
diversity (n) sự đa dạng
interaction (n) sự tác động
encourage (v) động viên
B. LISTENING (pages 17-18)
stick (v) bám sát
strict (adj) nghiêm khắc
hit hit hit (v): đánh, chạm
left-handed (adj) viết tay trái
recite (v) đọc thuộc lòng
transfer (v) chuyển đổi
terrified (adj) khủng khiếp, sợ hãi
finger (n) ngón tay
transportation (n) sự đi lại
punish (v) phạt
C. SPEAKING (pages 18-19)
quality (n) chất lượng, phẩm chất
sense of humor (n) óc hài hước
have something in common (v) có điểm tương đồng
D. WRITING (pages 19-20)
narrative (n) bài tường thuật
account (n) sự tường thuật
memory (n) kĩ niệm
hurriedly (adv) vội vã
unfortunately (adv) không may mắn
get involved (v) liên quan
impression (n) ấn tượng
E. LANGUAGE FOCUS (p. 20-22)
effort (n) sự nỗ lực
spirit (n) tinh thần
relaxing (adj) thư giãn
be eager (v) háo hức
seek (v) tìm kiếm (thông tin)
( WORD STUDY
Compound Nouns
Ex: Nga was my classmate when we studied in junior high school.
Comp Noun
Noun + Noun ( Compound Noun
( GRAMMAR
Gerund (V-ing) or To-Infinitive (to-V)
1. Gerund (V-ing)
Thường theo sau các động từ như: love, enjoy, mind, can’t stand, practice, suggest, keep, regret, fancy, finish, avoid, carry on, …….
Ex: - I enjoy playing soccer.
- My uncle kept talking about his farmlife.
2. To-Infinitive (to-V)
Thường theo sau các động từ như: want, decide, try, fail, pretend, prove, hope, agree, promise, happen, tend, plan, …
Ex: - We all want to become better students.
- She decided to live in HCM city.
3. S + V + 0 + to-inf….
Thường theo sau các động từ như: ask, want, get, tell, advise, allow, persuade, order, invite, …..
Ex:- My parents always want me to be a doctor.
- Nga asked Lan to return her book.
UNIT 2: PEOPLE’S BACKGROUNDS
( VOCABULARY
A. READING (pages 23-25)
background (n) lai lịch
creator (n) người sáng tạo
discover (v) khám phá
president (n) tổng thống
space (n) không gian
vaccine (n) vắc xin
rabies (n) bệnh dại
chemist (n) nhà hóa học
process (n) tiến trình
pasteurization (n) tiệt trùng
disease (n) bệnh
honor (v) tôn vinh
funeral (n) lễ tang
institute (n) học viện
vaccination (n) chủng ngừa
pioneer (n) người tình nguyện
liver (n) gan
surgery (n) sự phẫu thuật
technique (n) kĩ thuật
operate (v) giãi phẫu
antiapartheid (n) chống phân biệt chủng tộc
protest (n) sự bảo vệ
address (v) đọc diễn văn
political (adj) thuộc chính trị
arrest (v) bắt giữ
imprisonment (n) sự ở tù
nonracial (n)không phân biệt ch. tộc
democracy (n) nền dân chủ
retire (v) về hưu
B. LISTENING (pages 25-27)
graduate from (v
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Lan Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)