Từ vựng anh 9 (Unit 1-9)
Chia sẻ bởi Anonymous N |
Ngày 19/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Từ vựng anh 9 (Unit 1-9) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1. A VISIT FROM A PENPAL
GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
Malaysia (n): nước Mã Lai ( Malaysian (adj) : thuộc về Mã Lai / Malaysian (n): người Mã Lai
Temple of Literature : Văn miếu Quốc Tử Giám
Pen pal (n) : Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
To correspond (v)(with somebody) : trao đổi thư từ với ai ( correspondence (n): việc trao đổi thư từ
At least : ít nhất, tối thiểu
To take somebody to somewhere : đưa / dẫn ai đi đâu
To impress (v) : gây ấn tượng ( impressive (adj): gây ấn tượng mạnh, sâu sắc ( impression (n): sự ấn tượng ( be impressed by sth : bị gây ấn tượng bởi cái gì
Beauty (n): vẻ đẹp ( beautiful (adj) : xinh đẹp, hay ( to beautify (v) : làm đẹp, tô điểm
Friend (n): bạn, bạn bè ( friendship (n): tình bạn ( friendly (adj): thân thiện, hiếu khách ( friendliness (n): sự thân thiện, lòng hiếu khách(to be friendly to s.o: thân thiện, tử tế với ai
Mausoleum (n): lăng mộ
Mosque (n): thánh đường Hồi giáo, nhà thờ đạo Hồi
To walk past somewhere : đi bộ ngang qua đâu đó
On one’s way to somewhere : đang trên đường đến nơi nào đó
Peace (n) hòa bình, sự yên lặng, sự yên tĩnh ( peaceful (adj): yên lặng, yên tĩnh
Atmosphere (n): bầu không khí
To pray (v): cầu nguyện ( prayer (n): kinh cầu nguyện
To wish (v): ước
Abroad (adv): ở hoặc tới nước ngoài ( to have a trip abroad : có 1 chuyến đi ra nước ngoài
To depend (v) on somebody/something :phụ thuộc vào ( dependent on (adj): phụ thuộc, lệ thuộc ( dependence (n): sự phụ thuộc, chỗ dựa ( independent of (adj): độc lập, không lệ thuộc ( independence (n): sự độc lập.
To keep / stay in touch with somebody : giữ liên lạc với ai
A place of worship : nơi thờ phụng
Areas for recreation : khu giải trí
SPEAK – LISTEN :
23.practice (v): luyện tập
24. must be (v) : chắc hẳn là
25. Pleased to meet you : Rất vui khi được gặp bạn
26. Let me introduce myself : Hãy để mình giới thiệu về bản thân
27. industry (n): nền công nghiệp ( industrial (adj): thuộc về công nghiệp
28. especially (adv): đặc biệt là
29. a pond (n): cái ao
30. to walk on the grass : giẫm lên cỏ
31. downtown (adv): dưới phố
32. to pick up flower: ngắt hoa
33. to introduce (v): giới thiệu ( introduction (n): sự giới thiệu
READ :
33. ASEAN (abbr) : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
34. to divide into (v): chia thành ( division (n): sự phân chia
35. be known as (adj) : được biết đến như là
36. region (n): vùng, miền
37. to separate (v): ngăn cách, tách ra ( to be separated from sth by : bị tách ra….. bởi ( separation (n)
38. area (n): khu vực, diện tích
39. km2 : spare kilometer : ki-lô-mét vuông
40. to comprise (v) : bao gồm = to consist of
41. to consist of = to comprise (v) : bao gồm
42. tropical climate : khí hậu nhiệt đới
43. unit of currency : đơn vị tiền tệ
44. population (n): dân số
45. Islam (n): đạo Hồi
46. official (adj): chính thức
47. religion (n): tôn giáo ( religious (adj): thuộc về tôn giáo
48. In addition : ngoài ra
49. Buddhism (n): đạo phật ( Buddhish (adj): thuộc về đạo Phật
50. Hinduism (n): đạo Hindu, Ấn Độ giáo
51. nation (n): quốc gia ( national (adj): thuộc về quốc gia
52. language (n): ngôn ngữ ( national language (n): quốc ngữ
53. simple (adj): đơn giản
54. widely (adv): 1 cách rộng rãi
55. to instruct (v): dạy, chỉ dẫn ( instruction (n): sự giảng dạy
56. primary (adj): chính, quan trọng
57. to continue (v): tiếp tục
58. compulsory (adj): bắt buộc, cưỡng bách ( compulsion (n): sự ép buộc ( to compel (v): buộc, bắt buộc
WRITE – LANGUAGE FOCUS
59. airport (n):
GETTING STARTED - LISTEN AND READ :
Malaysia (n): nước Mã Lai ( Malaysian (adj) : thuộc về Mã Lai / Malaysian (n): người Mã Lai
Temple of Literature : Văn miếu Quốc Tử Giám
Pen pal (n) : Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
To correspond (v)(with somebody) : trao đổi thư từ với ai ( correspondence (n): việc trao đổi thư từ
At least : ít nhất, tối thiểu
To take somebody to somewhere : đưa / dẫn ai đi đâu
To impress (v) : gây ấn tượng ( impressive (adj): gây ấn tượng mạnh, sâu sắc ( impression (n): sự ấn tượng ( be impressed by sth : bị gây ấn tượng bởi cái gì
Beauty (n): vẻ đẹp ( beautiful (adj) : xinh đẹp, hay ( to beautify (v) : làm đẹp, tô điểm
Friend (n): bạn, bạn bè ( friendship (n): tình bạn ( friendly (adj): thân thiện, hiếu khách ( friendliness (n): sự thân thiện, lòng hiếu khách(to be friendly to s.o: thân thiện, tử tế với ai
Mausoleum (n): lăng mộ
Mosque (n): thánh đường Hồi giáo, nhà thờ đạo Hồi
To walk past somewhere : đi bộ ngang qua đâu đó
On one’s way to somewhere : đang trên đường đến nơi nào đó
Peace (n) hòa bình, sự yên lặng, sự yên tĩnh ( peaceful (adj): yên lặng, yên tĩnh
Atmosphere (n): bầu không khí
To pray (v): cầu nguyện ( prayer (n): kinh cầu nguyện
To wish (v): ước
Abroad (adv): ở hoặc tới nước ngoài ( to have a trip abroad : có 1 chuyến đi ra nước ngoài
To depend (v) on somebody/something :phụ thuộc vào ( dependent on (adj): phụ thuộc, lệ thuộc ( dependence (n): sự phụ thuộc, chỗ dựa ( independent of (adj): độc lập, không lệ thuộc ( independence (n): sự độc lập.
To keep / stay in touch with somebody : giữ liên lạc với ai
A place of worship : nơi thờ phụng
Areas for recreation : khu giải trí
SPEAK – LISTEN :
23.practice (v): luyện tập
24. must be (v) : chắc hẳn là
25. Pleased to meet you : Rất vui khi được gặp bạn
26. Let me introduce myself : Hãy để mình giới thiệu về bản thân
27. industry (n): nền công nghiệp ( industrial (adj): thuộc về công nghiệp
28. especially (adv): đặc biệt là
29. a pond (n): cái ao
30. to walk on the grass : giẫm lên cỏ
31. downtown (adv): dưới phố
32. to pick up flower: ngắt hoa
33. to introduce (v): giới thiệu ( introduction (n): sự giới thiệu
READ :
33. ASEAN (abbr) : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
34. to divide into (v): chia thành ( division (n): sự phân chia
35. be known as (adj) : được biết đến như là
36. region (n): vùng, miền
37. to separate (v): ngăn cách, tách ra ( to be separated from sth by : bị tách ra….. bởi ( separation (n)
38. area (n): khu vực, diện tích
39. km2 : spare kilometer : ki-lô-mét vuông
40. to comprise (v) : bao gồm = to consist of
41. to consist of = to comprise (v) : bao gồm
42. tropical climate : khí hậu nhiệt đới
43. unit of currency : đơn vị tiền tệ
44. population (n): dân số
45. Islam (n): đạo Hồi
46. official (adj): chính thức
47. religion (n): tôn giáo ( religious (adj): thuộc về tôn giáo
48. In addition : ngoài ra
49. Buddhism (n): đạo phật ( Buddhish (adj): thuộc về đạo Phật
50. Hinduism (n): đạo Hindu, Ấn Độ giáo
51. nation (n): quốc gia ( national (adj): thuộc về quốc gia
52. language (n): ngôn ngữ ( national language (n): quốc ngữ
53. simple (adj): đơn giản
54. widely (adv): 1 cách rộng rãi
55. to instruct (v): dạy, chỉ dẫn ( instruction (n): sự giảng dạy
56. primary (adj): chính, quan trọng
57. to continue (v): tiếp tục
58. compulsory (adj): bắt buộc, cưỡng bách ( compulsion (n): sự ép buộc ( to compel (v): buộc, bắt buộc
WRITE – LANGUAGE FOCUS
59. airport (n):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anonymous N
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)