Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Yu Dương |
Ngày 21/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
I.Từ là gì ?
Ví dụ :
Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /,chăn nuôi /và /cách /ăn ở .
-Có 12 tiếng , có 9 từ .
*Ghi nhớ :
-Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
II.Từ đơn và từ phức :
*Ghi nhớ :
-Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn .
-Từ gồm hai tiếng hoặc nhiều tiếng là từ phức .
-Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép .
-Những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy .
Ví dụ :
-Từ ghép : Chăn nuôi , ăn ở
-Từ láy : Trồng trọt
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
III.Luyện tập :
1.
A)Từ nguồn gốc con cháu là : Từ ghép
B)Từ Đồng nghĩa với từ nguồn gốc là : Cội rễ , nguồn cội , gốc tích ,…
C)Từ ghép chỉ quan hệ thuộc : Con cháu , anh chị , ông bà , cha mẹ , chú bác , cô dì ,…
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
2.Sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc :
-Theo giới tính (nam , nữ) : Anh chị , cậu mợ , ông bà , cha mẹ ,…
-Theo bậc (trên ,dưới) :Cha con , ông cháu , mẹ con ,…
3.
-Học sinh tự làm .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
4.Từ in đậm thút thít mieu tả tiếng khóc :
-Những từ láy miêu tả tiếng khóc là : Nức nở , rưng rức , sướt mướt ,…
5.Tìm các từ láy ;
-Tả tiếng cười : Khúc khích , khanh khách ,…
-Tả tiếng nói : Ồm ồm , khàn khàn , trong trẻo ,…
-Tả dáng điệu : Lom khom , mảnh mai , duyên dáng .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
BÀI HỌC TỚI ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HỌC SINH
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
I.Từ là gì ?
Ví dụ :
Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /,chăn nuôi /và /cách /ăn ở .
-Có 12 tiếng , có 9 từ .
*Ghi nhớ :
-Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
II.Từ đơn và từ phức :
*Ghi nhớ :
-Từ chỉ gồm một tiếng là từ đơn .
-Từ gồm hai tiếng hoặc nhiều tiếng là từ phức .
-Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép .
-Những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy .
Ví dụ :
-Từ ghép : Chăn nuôi , ăn ở
-Từ láy : Trồng trọt
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
III.Luyện tập :
1.
A)Từ nguồn gốc con cháu là : Từ ghép
B)Từ Đồng nghĩa với từ nguồn gốc là : Cội rễ , nguồn cội , gốc tích ,…
C)Từ ghép chỉ quan hệ thuộc : Con cháu , anh chị , ông bà , cha mẹ , chú bác , cô dì ,…
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
2.Sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc :
-Theo giới tính (nam , nữ) : Anh chị , cậu mợ , ông bà , cha mẹ ,…
-Theo bậc (trên ,dưới) :Cha con , ông cháu , mẹ con ,…
3.
-Học sinh tự làm .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
4.Từ in đậm thút thít mieu tả tiếng khóc :
-Những từ láy miêu tả tiếng khóc là : Nức nở , rưng rức , sướt mướt ,…
5.Tìm các từ láy ;
-Tả tiếng cười : Khúc khích , khanh khách ,…
-Tả tiếng nói : Ồm ồm , khàn khàn , trong trẻo ,…
-Tả dáng điệu : Lom khom , mảnh mai , duyên dáng .
Từ Và Cấu Tạo Của Từ Tiếng Việt
BÀI HỌC TỚI ĐÂY LÀ KẾT THÚC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Yu Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)