Từ nối phổ biến trong văn nói tiếng Anh
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 11/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: từ nối phổ biến trong văn nói tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
80 từ nối phổ biến nhất trong văn nói và văn viết tiếng Anh
1. Những từ dùng để thêm thông tin
and (và)
also (cũng)
besides (ngoài ra)
first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
in addition (thêm vào đó)
in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
furthermore (xa hơn nữa)
moreover (thêm vào đó)
to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
Accordingly (Theo như)
and so (và vì thế)
as a result (Kết quả là)
consequently (Do đó)
for this reason (Vì lý do này nên)
hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
in like manner (theo cách tương tự)
in the same way (theo cách giống như thế)
in similar fashion (theo cách tương tự thế)
likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
but, yet (nhưng)
however, nevertheless (tuy nhiên)
in contrast, on the contrary (Đối lập với)
instead (Thay vì)
on the other hand (Mặt khác)
still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết
and so (và vì thế)
after all (sau tất cả)
at last, finally (cuối cùng)
in brief (nói chung)
in closing (tóm lại là)
in conclusion (kết luận lại thì)
on the whole (nói chung)
to conclude (để kết luận)
to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
as an example
for example
for instance
specifically
thus
to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
in fact (thực tế là)
indeed (Thật sự là)
no (không)
yes (có)
especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
in other words (nói cách khác)
in short (nói ngắn gọn lại thì)
in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
that is (đó là)
to put it differently (nói khác đi thì)
to repeat (để nhắc lại)
9. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
afterward (về sau)
at the same time (cùng thời điểm)
currently (hiện tại)
earlier (sớm hơn)
formerly (trước đó)
immediately (ngay lập tức)
in the future (trong tương lai)
in the meantime (trong khi chờ đợi)
in the past (trong quá khứ)
later (muộn hơn)
meanwhile (trong khi đó)
previously (trước đó)
simultaneously (đồng thời)
subsequently (sau đó)
then (sau đó)
until now (cho đến bây giờ)
1. Những từ dùng để thêm thông tin
and (và)
also (cũng)
besides (ngoài ra)
first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
in addition (thêm vào đó)
in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
furthermore (xa hơn nữa)
moreover (thêm vào đó)
to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
Accordingly (Theo như)
and so (và vì thế)
as a result (Kết quả là)
consequently (Do đó)
for this reason (Vì lý do này nên)
hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
in like manner (theo cách tương tự)
in the same way (theo cách giống như thế)
in similar fashion (theo cách tương tự thế)
likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
but, yet (nhưng)
however, nevertheless (tuy nhiên)
in contrast, on the contrary (Đối lập với)
instead (Thay vì)
on the other hand (Mặt khác)
still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết
and so (và vì thế)
after all (sau tất cả)
at last, finally (cuối cùng)
in brief (nói chung)
in closing (tóm lại là)
in conclusion (kết luận lại thì)
on the whole (nói chung)
to conclude (để kết luận)
to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
as an example
for example
for instance
specifically
thus
to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
in fact (thực tế là)
indeed (Thật sự là)
no (không)
yes (có)
especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
in other words (nói cách khác)
in short (nói ngắn gọn lại thì)
in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
that is (đó là)
to put it differently (nói khác đi thì)
to repeat (để nhắc lại)
9. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
afterward (về sau)
at the same time (cùng thời điểm)
currently (hiện tại)
earlier (sớm hơn)
formerly (trước đó)
immediately (ngay lập tức)
in the future (trong tương lai)
in the meantime (trong khi chờ đợi)
in the past (trong quá khứ)
later (muộn hơn)
meanwhile (trong khi đó)
previously (trước đó)
simultaneously (đồng thời)
subsequently (sau đó)
then (sau đó)
until now (cho đến bây giờ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)