Từ mô tả người

Chia sẻ bởi Dương Thị Kim Phượng | Ngày 02/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Từ mô tả người thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

WORDS AND EXPRESSIONS FOR DESCRIBING
PEOPLE’S PHYSICAL APPEARANCE
--------------------------------------------
Hair : dark,black, blond (vàng hoe), brown, straight (thẳng),wavy (dợn sóng), curly (xoăn tít), fuzzy(hơi xoăn), wispy (1 túm), long , short, shoulder – length, fair(vàng ), bald (hói), sideburns (n, tóc mai dài)
Face : square, round, oval, long, thin, smiling, freckled (tàn nhang),pale (xanh nhợt), unhappy, happy
Forehead : broad (rộng), high
Eyes : large, small, narrow, wide, slanting (xếch), twinkling (long lanh), starry (mơ mộng), brown, blue, long lashes(lông mi dài), honest (thật thà), dishonest
Eyebrows : thin, thick, bushy (rậm)
Nose : straight, pointed (thẳng nhọn), snub (hếch), hooked (cong, khoằm), crooked (gãy)
Lips : full, thin, pouting(chúm chím), sensual (gợi cảm)
Chin : pointed (nhọn), cleft (chẽ), double (đôi)
Complexion : fair (trắng), dark , coloured, swarthy (ngăm đen), pinkisk (hồng hào)
Height : about 6 feet tall, short, tall, medium
Body : an athletic type(lực sĩ), well – built (vạm vỡ), heavily – built ( nặng nề), slightly bluilt ( ốm yếu), strongly – built (khỏe mạnh), frail (yếu đuối), slender (mảnh khảnh), thin, broad/ narrow – shouldered
Age : in one’s early / mid / late fifties , aged 24, at the age of , a child of six,
Special features : neatly trimmed beard / moustache ( râu tiả tót cẩn thận), sideburns ( râu quai nón), parting (đường rẽ tóc), mole ( nốt ruồi), dimple (đồng tiền ), wrinkles (nếp nhăn), freckles(tàn nhang), acne (mụn)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Kim Phượng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)