TU LUYEN SINH 12 VIOLET4

Chia sẻ bởi Trần Huyền Trân | Ngày 08/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: TU LUYEN SINH 12 VIOLET4 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

Chủ đề 1
Mục 1: GEN-MÃ DT
Intrôn là gì?
Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã
Đoạn gen mã hoá các axit amin
Đoạn gen chứa trình tự nu- đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
Mục 2:
1/ Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
Đầu 5, mạch mã gốc
Đầu 3, mạch mã gốc
Nằm ở giữa gen
Nằm ở cuối gen
Mục 3:
Gen cấu trúc của vi khuẩn có đặc điểm gì?
Phân mảnh
Vùng mã hoá không liên tục
Không phân mảnh
Không mã hoá axit amin mở đầu
Mục 4:
Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin?
AUA,UGG
AUG,UGG
UUG,AUG
UAA,UAG
Mục 5:
Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
60
61
63
64
Mục 6:
Từ 3 loại nu- khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
9
16
27
48
Mục 7:
ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới
Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới
Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3,  5,
Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5,  3,
Mục 8:
Một ADN có 3.000 nu- tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì phải sử dụng tất cả bao nhiêu nu- tự do ở môi trường nội bào?
24.000nu-
21.000 nu-
12.000 nu-
9.000 nu-
Mục 9:
Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn?
Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN-pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác
Mục 10:
Đặc điểm thoái hóa của mã bộ ba có nghĩa là:
Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axitamin
các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
Một số bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Mục 11:
Bản chất của mã di truyền là:
một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin.
trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
Mục 12:
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
tổng hợp ADN, ARN.
tự sao, tổng hợp ARN.
tổng hợp ADN, dịch mã.
Mục 13:
Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pô limeraza có vai trò
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
Mục 14:
Mã di truyền có tính thoái hóa là do :
Số loại axitamin nhiều hơn số bộ ba mã hóa
Số bộ ba mã hóa nhiều hơn số loại axitamin
Số axitamin nhiều hơn số loại nu
Số bộ ba nhiều hơn số loại nu
Mục 15:
Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :
Tính thống nhất của sinh giới
Tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài
Nguồn gốc chung của sinh giới
Sự tiến hóa liên tục
Mục 16:
Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
Mục 17:
Quá trình nhân đôi của ADN diển ra ở:
Tế bào chất
Ri bô xôm
Ty thể
Nhân tế bào
Mục 18:
Phân tử ADN dài 1,02mm.Khi phân tử ADN này nhân đôi một lần,số nu- tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
6 x106
3 x 106
6 x 105
1,02 x 105
Mục 19:
Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho:
Sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc
Sản phẩm tạo nên thành phần chức năng
Kiểm soát hoạt động của các gen khác
Sản phẩm nhất định (chuổi poolipeptit hoặc ARN)
Mục 20:
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E.Coli về: 1 : Chiều tổng hợp 2 : Các enzim tham gia 3 : Thành phần tham gia 4 : Số lượng các đơn vị nhân đôi 5 : Nguyên tắc nhân đôi Phương án đúng là:
1, 2
2, 3, 4
2, 4
3, 4, 5
Mục 21:
Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?
Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
Mục 22:
Enzim ADN pôlimeraza chỉ bổ sung nuclêôtit vào nhóm nào của mạch khuôn?
3, OH
3, P
5, OH
5, P
Mục 23:
Một phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần liên tiếp sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con hoàn toàn mới(không mang sợi khuôn của ADN ban đầu):
3
7
14
15
Mục 24:
Một đoạn ADN có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6 đơn vị khác nhau.biết chiều dài mỗi đoạn okazaki =1000 nu.Số đoạn ARN mồi là:
48
46
36
24
Mục 25:
Nhóm sinh vật nào trong quá trình tái bản đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn? 1: nhân sơ 2: nhân thực 3: virut có ADN sợi đơn 4: virut có ADN sợi kép 5: vi khuẩn
1;2
1;2;4
1;2;3;5
2;4
Mục 26:
Nhóm cô đon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
UAG,UGA,AUA
UAA,UAG,AUG
UAG,UGA,UAA
UAG,GAU,UUA
Mục 27:
Một gen chiều dài 5100 Ao có số nu loại A = 2/3 một loại nu- khác tái bản liên tiếp 4 lần.Số nu- mỗi loại môi trường nội bào cung cấp là:
A = T = 9000 ; G = X = 13500
A = T = 9600 ; G = X = 14400
A = T = 2400 ; G = X = 3600
A = T = 18000 ; G = X = 27000
Chủ đề 2
Mục 1: PHIÊN MÃ-ĐIỀU HÒA GEN
Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì?
AUX
TAX
AUG
UAX
Mục 2:
Loại ARN nào có cấu tạo mạch thẳng?
tARN
rARN
mARN
mARN,tARN
Mục 3:
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã?
Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn lại ngay
Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
Mục 4:
Bào quan nào trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin?
Perôxixôm
Lizôxôm
Pôlixôm
Ribôxôm
Mục 5:
Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
1500
498
499
500
Mục 6:
Quan hệ nào sau đây là đúng:
ADN – t ARN – Prôtêin – Tính trạng
ADN – mARN – Prôtêin – Tính trạng
ADN – rARN – Pôlipeptit – Tính trạng
mARN – t ARN – ADN – Pôlipeptit – Tính trạng
Mục 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin
ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để tạo nên prôtêin
ADN biến đổi thành prôtêin
ADN xác định axitamin của prôtêin
Mục 8:
Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
ADN
tARN
rARN
mARN
Mục 9:
Phiên mã là quá trình:
Tổng hợp chuổi pôlipeptit
Nhân đôi ADN
Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào
Mục 10:
Điều hoà hoạt động của gen là gì?
Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
Điều hoà phiên mã
Điều hoà dịch mã
Điều hoà sau dịch mã
Mục 11:
Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
Sau dịch mã
Dịch mã
Phiên mã
Phiên mã và dịch mã
Mục 12:
Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã?
Vùng điều hoà
Vùng khởi động
Vùng vận hành
Vùng mã hoá
Mục 13:
Trong mô hình cấu trúc Opêron Lac,trình tự các cấu trúc nào sau đây là đúng?
Gen điều hoà-Vùng vận hành-Vùng khởi động-Cụm gen cấu trúc
Gen điều hoà-Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
Vùng khởi động-Vùng vận hành-Gen điều hoà-Cụm gen cấu trúc
Vùng khởi động-Gen điều hoà-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc
Mục 14:
Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường không có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng?
Vùng mã hoá tổng hợp Prôtêin ức chế
Quá trình phiên mã bị ngăn cản
Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
Quá trình dịch mã không thể tiến hành được
Mục 15:
Trong điều hoà hoạt động Opêron Lac khi môi trường có Lactôzơ,phát biểu nào sau đây là không đúng?
Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế
Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
Vùng mã hoá tiến hành phiên mã
Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các Enzim tương ứng để phân giải Lactôzơ
Mục 16:
Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
gen điều hoà.
cơ chế điều hoà ức chế.
cơ chế điều hoà cảm ứng.
cơ chế điều hoà.
Mục 17:
Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong
tổng hợp ra chất ức chế.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào
Mục 18:
Quá trình phiên mã tạo ra
tARN.
mARN.
rARN.
tARNm, mARN, rARN.
Mục 19:
ARN là hệ gen của
Vi khuẩn
Virut
Một số loại virut
Tất cả các tế bào nhân sơ
Mục 20:
Axitamin mở đầu trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp ở :
Sinh vật nhân sơ là foocmin mêtiônin còn ở nhân thực là mêtiônin.
Sinh vật nhân sơ là mêtiônin còn ở nhân thực là foocmin mêtiônin .
Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là mêtiônin.
Sinh vật nhân sơ và nhân thực đều là foocmin mêtiônin .
Mục 21:
Kết quả của giai đoạn hoạt hóa các axitamin là :
Tạo phức hợp aa-ATP
Tạo phức hợp aa-tARN
Tạo phức hợp aa-tARN-Ribôxôm
Tạo phức hợp aa-tARN-mARN
Mục 22:
Trong điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, chất cảm ứng là:
prôtêin
Enzim
Lactic
Lactôzơ
Mục 23:
Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm:
tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
Mục 24:
Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:
tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể
phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
Mục 25:
Cấu trúc nào sau đây có mang anticôdon ?
ADN ; mARN
tARN ; mARN
rARN ; mARN ; tARN
tARN
Mục 26:
Anticôdon có nhiệm vụ :
Xúc tác liên kết axitamin với tARN
Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp
Xúc tác hình thành liên kết peptit
Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin
Mục 27:
Các chuổi pôlipeptit được tạo ra do các ribôxôm cùng trượt trên một khuôn mARN giống nhau về:
Cấu trúc
Thành phần các axitamin
Số lượng các axitamin
Số lượng và thành phần các axitamin
Mục 28:
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã ?
ADN
mARN
tARN
Ribôxôm
Mục 29:
Đặc điểm nào là không đúng đối với Ribôxôm .
Mỗi Ribôxôm gồm 2 tiểu phần luôn liên kết với nhau
Trên Ribôxôm có hai vị trí : P và A ; mỗi vị trí tương ứng với một bộ ba
Trong quá trình dịch mã,Ribôxôm trượt từng bước một tương ứng với từng bộ ba trên mARN
Các Ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có thể tham gia tổng hợp mọi loại prôtêin
Mục 30:
Trong quá trình phiên mã,enzim ARNpôlimerraza có vai trò gì gì ? 1 : xúc tác tách 2 mạch gen 2 : xúc tác bổ sung các nu- vào liên kết với mạch khuôn 3 : nối các đoạn ôkazaki lại với nhau 4 : xúc tác quá trình hoàn thiện mARN Phương án trả lời đúng là :
1 ; 2 ; 3
1 ; 2 ; 4
1 ; 2 ; 3 ; 4
1 ; 2
Mục 31:
Trình tự các thành phần của một Opêron:
Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc
Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc
Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động
Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành
Mục 32:
Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm của điều hòa hoạt động gen ở tế bào nhân thực?
Cơ chế điều hòa phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ.
Phần lớn của ADN là được mã hóa thông tin di truyền
Phần ADN không mã hóa thì đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động.
Có nhiều mức điều hòa ,qua nhiều giai đoạn :từ NST tháo xoắn đến biến đổi sau dịch mã.
Mục 33:
Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực,gen gây tăng cường có vai trò:
Làm ngưng quá trình phiên mã.
Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên mã.
Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã.
Mục 34:
Thành phần cấu tạo của Opêron Lac gồm:
Một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
Một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
Một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
Một gen điều hòa (R),một vùng khởi động (P),một vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
Chủ đề 3
Mục 1: ĐỘT BIẾN GEN
Đột biến là gì?
Hiện tượng tái tổ hợp di truyền
Phiên mã sai mã di truyền
Biến đổi thường,nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cá thể mang nó
Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền
Mục 2:
Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp nu- nào sau đây?
A-T → G-X
T-A → G-X
G-X → A-T
G-X → T-A
Mục 3:
Đột biến gen mang lại hậu quả gì cho bản thân sinh vật?
Đa số là có lợi
Đa số là trung tính
Không có lợi
Đa số là có hại
Mục 4:
Xét cùng một gen,trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?
Mất một cặp nu- ở vị trí số 15
Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6
Thay một cặp nu- ở vị trí số 3
Thay một cặp nu- ở vị trí số 30
Mục 5:
Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu?
Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
Mục 6:
Đột biến điểm là đột biến:
Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
Liên quan đến một cặp nu- trên gen
Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
Ít gây hậu quả nghiêm trọng
Mục 7:
Thể đột biến là gì?
Cá thể mang đồng thời nhiều đột biến
Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
Quần thể có nhiều cá thể mang đột biến
Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
Mục 8:
Đột biến gen là :
Sự biến đổi tạo ra những alen mới.
Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
Sự biến đổi một hay một số cặp nu- trong gen.
Sự biến đổi một cặp nu- trong gen.
Mục 9:
Xử lí ADN bằng chất acridin có thể gây biến đổi gì ?
Làm mất cặp nu-
Làm thêm cặp nu-
Làm thay cặp nu- này bằng cặp nu- khác
Làm thêm hoặc mất một cặp nu-
Mục 10:
« Tiền đột biến » là :
Đột biến xảy ra trước khi có tác nhân gây đột biến.
Đột biến mới chỉ xảy ra trên một mạch nào đó của gen.
Đột biến mới chỉ xảy ra trên một gen nào đó của ADN.
Đột biến mới chỉ gây biến đổi một cặp nu- nào đó của gen.
Mục 11:
Sự biến đổi trong cấu trúc của chuổi pôlipeptit do gen đột biến phụ thuộc vào : 1 : dạng đột biến 2 : vị trí xảy ra đột biến trên gen 3 : số cặp nu- bị biến đổi 4 : thời điểm xảy ra đột biến Câu trả lời đúng là :
1 ; 3
1 ; 3 ; 4
1 ; 2 ; 3
1 ; 2 ; 3 ; 4
Mục 12:
Đột biến nhân tạo có những đặc điểm gì ?
Tần số thấp, định hướng, xảy ra nhanh.
Tần số thấp, định hướng, xảy ra chậm.
Tần số cao, định hướng, xảy ra nhanh.
Tần số cao, định hướng, xảy ra chậm.
Mục 13:
Đột biến có thể di truyền qua sinh sản hữu tính là :
Đột biến tiền phôi ; đột biến giao tử.
Đột biến xôma ; đột biến giao tử.
Đột biến giao tử.
Đột biến tiền phôi ; đột biến giao tử ; đột biến xôma.
Mục 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen ?
Đột biến xôma được nhân lên ở một mô và luôn biểu hiện ở một phần cơ thể.
Đột biến tiền phôi thường biểu hiện ra kiểu hình khi bị đột biến.
Đột biến giao tử thường không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ đầu tiên vì ở trạng thái dị hợp.
Đột biến xô ma chỉ có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng và nếu là gen lặn sẽ không biểu hiện ra kiểu hình.
Mục 15:
Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5 ; 10 và 31.Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc.Hậu quả của đột biến trên là :
Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit
Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit
Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
Mục 16:
Đột biến trong cấu trúc của gen:
được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
Mục 17:
Điều không đúng về đột biến gen:
Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
Đột biến gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính.
Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
Mục 18:
Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện của đột biến:
xôma.
lặn.
giao tử.
tiền phôi.
Mục 19:
Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit trong gen :
gây biến đổi ít nhất tới một bộ ba
gây biến đổi ít nhất tới 2 bộ ba.
không gây ảnh hưởng.
thay đổi toàn bộ cấu trúc của gen.
Mục 20:
Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu là:
mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
thay thế 1 cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Mục 21:
Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là:
thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
thay thế hoặc đảo vị trí nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
Mục 22:
Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
Mục 23:
Một đột biến điểm xảy ra và không làm thay đổi chiều dài của gen.Chuổi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi thế nào so với gen ban đầu ?
Mất hoặc thêm 1 axitamin
Thay đổi 1 axitamin
Thay đổi toàn bộ các axitamin kể từ điểm bị đột biến tương ứng
Không thay đổi hoặc làm thay đổi 1 axitamin
Mục 24:
Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A Angstron và mất 8 liên kết hiđrô.Khi 2 gen đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là :
A=T=8 ; G=X=16
A=T=16 ; G=X=8
A=T=7 ; G=X=14
A=T=14 ; G=X=7
Chủ đề 4
Mục 1: NST-ĐỘT BIẾN NST
Đặc điểm nào không đúng đối với nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực ?
VCDT là ADN hoặc ARN
VCDT là ADN trần,không liên kết vói Prôtêin
ADN là mạch xoắn kép,dạng vòng
Chưa có cấu trúc NST điển hình
Mục 2:
Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
Mục 3:
Dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
Mất đoạn
Lặp đoạn
Đảo đoạn
Chuyển đoạn
Mục 4:
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, trình tự nào sau đây là đúng?
Nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → crômatit
Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
Nuclêôxôm → sợi siêu xoắn → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
Sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → crômatit
Mục 5:
Dạng đột biến và số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:
Thể 3 ở cặp NST 21-Có 47 NST
Thể 1 ở cặp NST 23-Có 45 NST
Thể 1 ở cặp NST 21-Có 45 NST
Thể 3 ở cặp NST 23-Có 47 NST
Mục 6:
Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng.Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể một kép?
12
24
66
132
Mục 7:
Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
Số lượng NST
Hình dạng NST
Kích thước NST
Nguồn gốc NST
Mục 8:
Đặc điểm nào không đúng đối với đột biến đa bội?
Sinh tổng hợp các chất mạnh
Cơ quan sinh dưỡng lớn,chống chịu tốt
Thường gặp ở thực vật
Không có khả năng sinh giao tử bình thường
Mục 9:
Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
Chỉ có cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
Cơ thể sẽ có hai dòng tế bào:dòng bình thường và dòng mang đột biến
Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không
Mục 10:
Khoai tây bình thường có 12 cặp NST.Dạng đột biến làm cho khoai tây có 48 NST là:
Thể tứ bội
Thể tự đa bội
Thể bốn
Thể dị đa bội
Mục 11:
Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
crômatít, đường kính 700 nm
Mục 12:
Loài nào sau đây cặp NST giới tính chỉ có một chiếc?
Châu chấu cái; bọ nhậy cái
Châu chấu đực; bọ nhậy cái
Châu chấu cái; bọ nhậy đực
Châu chấu đực; bọ nhậy đực
Mục 13:
Các kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
Kì giữa,kì sau
Kì sau,kì cuối
Cuối kì trung gian,kì đầu,kì giữa
Kì đầu,kì giữa
Mục 14:
Bộ NST đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ:
Quá trình thụ tinh
Kết hợp quá trình nguyên phân và thụ tinh
Kết hợp quá trình giảm phân và thụ tinh
Kết hợp quá trình nguyên phân,giảm phân và thụ tinh
Mục 15:
ADN liên kết với prôtêin Histôn và sự đóng xoắn NST có ý nghĩa gì?
Lưu giữ thông tin di truyền
Bảo quản thông tin di truyền
Truyền đạt thông tin di truyền
Lưu giữ,bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Mục 16:
Quan sát nhiều tế bào sinh dưỡng của châu chấu dưới kính hiển vi vào giai đoạn giữa , người ta thấy có một số tế bào chỉ có 23 NST.Kết luận nào là đúng nhất về cá thể mang 23 NST nói trên?
Đó là châu chấu đực do NST giới tính chỉ có một chiếc
Đó là châu chấu cái do NST giới tính chỉ có một chiếc
Đó là châu chấu đực do dể bị đột biến làm mất đi một NST
Có thể là châu chấu đực hoặc cái do đột biến làm mất đi một NST
Mục 17:
Phát biếu nào sau đây không đúng khi nói về bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của các loài?
Mỗi loài có bộ NST đặc trưng về số lượng,hình thái và cấu trúc
NST thường bao giờ cũng tồn tại thành từng cặp tương đồng và nhiều hơn NST giới tính
NST giới tính chỉ có một cặp có thể tương đồng hoặc không tương đồng,một số loài NST giới tính chỉ có một chiếc
Cặp NST giới tính ở giới cái bao giờ cũng gồm 2 chiếc có thể tương đồng hoặc không tương đồng
Mục 18:
Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ,các nòi trong loài?
Mất đoạn NST
Chuyển đoạn NST
Lặp đoạn NST
Đảo đoạn NST
Mục 19:
Trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST.Về lý thuyết thì tỉ lệ loại giao tử có NST bị đột biến chuyển đoạn bằng:
1/4
1/2
1/3
3/4
Mục 20:
Một tế bào sinh dục, trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hổ giữa 2 NST.Có nhiều nhất bao nhiêu giao tử được tạo ra có NST bị chuyển đoạn?
1
2
3
4
Mục 21:
SỐ LƯỢNG NST 2n TƯƠNG ỨNG VỚI MỖI LOÀI

người
cà chua
chuối nhà
trâu

ruồi giấm
Mục 22:
Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là:
Thể song dị bội
Thể song nhị bội
Thể tứ bội
Thể tứ bội khác nguồn
Mục 23:
Trường hợp nào dưới đây thuộc thể lệch bội?
Tế bào sinh dưỡng mang 4 NST về một cặp nào đó
Tế bào sinh dưỡng có bộ NST là 3n
Tế bào sinh dưỡng thiếu 1 NST trong bộ NST
Cả 2 trường hợp A và C
Mục 24:
Các trường hợp đột biến có thể tạo nên giống mới là:
Đa bội; dị đa bội
Đa bội chẵn; đa bội khác nguồn
Đa bội; tự đa bội
Đa bội chẵn; đa bội cùng nguồn
Mục 25:
Xét cùng một loài thì dạng đột biến nào gây mất cân bằng gen lớn nhất?
Đảo đồng thời nhiều đoạn trên NST
Mất đoạn NST
Chuyển đoạn trên NST
Đột biến lệch bội
Mục 26:
Cây lai F1 từ phép lai giữa cải củ và cải bắp có đặc điểm gì?
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, bất thụ và không sinh trưởng phát triển được
Mục 27:
Điểm giống nhau trong cơ chế dẫn đến đột biến tự đa bội và lệch bội là:
NST không phân li trong nguyên phân
NST không phân li trong giảm phân
NST không phân li trong nguyên phân hoặc giảm phân
Một hay một số cặp NST không phân li trong nguyên phân hoặc giảm phân
Mục 28:
Song nhị bội là gì?
Tế bào mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau
Tế bào mang bộ NST = 2n+2
Tế bào mang bộ NST tứ bội = 4n
Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
Mục 29:
Trong các trường hợp đột biến lệch bội NST sau,trường hợp nào tạo nên thể khảm?
Xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dục
Xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng
Xảy ra trong giảm phân ở tế bào sinh dục
Xảy ra trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng
Mục 30:
Hội chứng Claiphentơ là do sự hình thành giao tử không bình thường của:
Bố
Mẹ
Bố hoặc mẹ
Đồng thời của bố và mẹ
Mục 31:
Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
Cây đậu Hà Lan.
Cây lúa.
Cây củ cải đường.
Cây ngô.
Mục 32:
Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
164 cặp nu+8 phân tử Histôn
146 cặp nu+8 phân tử Histôn
164 cặp nu+4 phân tử Histôn
146 cặp nu+4 phân tử Histôn
Mục 33:
Những trường hợp nào sau đây đột biến đồng thời là thể đột biến? 1: Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y 2: Đột biến gen trội 3: Đột biến dị bội 4: Đột biến gen lặn trên NST thường 5: Đột biến đa bội 6: Đột biến NST Câu trả lời đúng là :
1,2,3,5
2,3,5
1,2,3,4,5
1,2,3,5,6
Mục 34:
Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng:
đã tự nhân đôi.
Xoắn và co ngắn cực đại.
tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
chưa phân ly về các cực tế bào.
Mục 35:
Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:
thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Mục 36:
Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là:
sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm
siêu xoắn, đường kính 300 nm.
crômatít, đường kính 700 nm.
Mục 37:
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của:
tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
Mục 38:
Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là :
làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Mục 39:
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là:
lặp đoạn, chuyển đoạn.
đảo đoạn, chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
chuyển đoạn.
mất đoạn, chuyển đoạn.
Mục 40:
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là:
lặp đoạn, chuyển đoạn.
đảo đoạn, chuyển đoạn.
mất đoạn, chuyển đoạn.
lặp đoạn, đảo đoạn.
Chủ đề 5
Mục 1: QUY LUẬT MEN ĐEN
Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật di truyền?
Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai
Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
Mục 2:
Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
Lai phân tích
Lai thuận
Lai nghịch
Cho tự thụ
Mục 3:
Hiện tượng giao tử thuần khiết là gì?
Giao tử chưa tham gia thụ tinh
Giảm phân chỉ cho 1 loại giao tử
Giao tử chứa cặp alen đồng hợp
Giao tử chỉ mang 1 trong 2 alen và còn giữ nguyên bản chất của P
Mục 4:
Nội dung chính của qui luật phân li là gì?
Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân
Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử
F2 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội /1 lặn
F1 đồng tính còn F2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn
Mục 5:
Dựa vào đâu MenĐen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử?
kiểu gen và kiểu hình F1
kiểu gen và kiểu hình F2
sự phân li kiều hình ở từng tính trạng
Kết quả lai phân tích
Mục 6:
Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về:
Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
Mục 7:
Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
Bố và mẹ phải thuần chủng
Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
Số lượng cá thế lai phải lớn
Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
Mục 8:
Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
4
8
16
32
Mục 9:
Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao nhiêu?
1/2
1/4
1/8
1/16
Mục 10:
Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
1/8
1/16
1/32
1/64
Mục 11:
Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?
4
8
16
32
Mục 12:
Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng. Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
0
1/2
1/4
1/8
Mục 13:
Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
1/2
1/4
1/8
1/16
Mục 14:
Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
3/16
3/32
1/8
3/8
Mục 15:
Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
3/16
9/32
3/32
1/16
Mục 16:
Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST?
4
8
12
16
Mục 17:
Bộ NST lưỡng bội của một loài 2n=8.Có thể tạo được bao nhiêu loại hợp tử khác nhau về nguồn gốc NST?
16
64
144
256
Mục 18:
Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n=8.Có bao nhiêu cách sắp xếp NST ở kỳ đầu của giảm phân I?
2
3
4
8
Chủ đề 6
Mục 1: TƯƠNG TÁC VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CUẢ GEN
Các alen ở trường hợp nào có thể có sự tác động qua lại với nhau ?
Các alen cùng một lôcus
Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên 1 NST
Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
Các alen cùng hoặc khác lôcus nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau
Mục 2:
Gen đa hiệu là gì?
Gen tạo ra nhiều mARN
Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huyền Trân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)