Tự luận 11 thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: tự luận 11 thi học kì 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
1. Cho mạch điện như hình vẽ: bộ nguồn gồm 10 pin mắc song song, mỗi điện có E=12V, r = 1(. R1 = R2 = 2(; R3 = 4(; R4 = 4,4(.
a.Tính điện trở tương đương của mạch ngoài,suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b.Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế hai UAB giữa hai điểm A và c.Thay R1 bằng bình điên phân đựng dung dịc AgNO3 có cực dương là Ag,
Các định lượng bạc giải phóng sau 10 phút.
2. Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp với nhau, mỗi pin có eo=1,5V và ro = 0,5(. Mạch ngoài có R1=2(; R2=9(; R3 = 4(; đèn Đ (3V - 3W), bình điện phân chứa dung dịch AgNO3. Biết ampère kế chỉ 0,6A và cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 0,4A.
a. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
b. Tìm số pin và công suất của mỗi pin.
c. Xác định số chỉ của volte kế.
d. Tính khối lượng bạc được giải phóng ở cathode sau 16 phút 5 giây khi điện phân, cho biết đối với bạc, thì A = 108 và n = 1
e. Xác định độ sáng của đèn.
3. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có eo = 1,5V và ro=0,3(, mạch ngoài có R = 2(, đèn Đ (9V - 9W), bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân Rb = 4(.
a. Xác định số chỉ ampère kế và của volte kế.
b. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 32 phút 10 giây.
c. Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn.
5. Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí.
a. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của đoạn AB.
b. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B những đoạn là 4cm.
6. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C và q2= 5.10-9C đặt cố định tại hai điểm A và B trong môi trường có hằng số điên môi là 3, cách nhau 6cm.
a. Xác định lực tương tác cu lông
b. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của AB.
c. Xác định vị trí điểm M để khi đặt tại M điện tích q3= 2.10-8C thì lực điện trường tác dụng lên nó bằng không.
7. Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí.
a. Xác định cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại điểm cách điện tích 30cm.
b. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện mỗi ( = 16. Tại điểm có cường độ điện trường như câu 1, thì điểm đó cách điện tích một đoạn bao nhiêu?
a.Tính điện trở tương đương của mạch ngoài,suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b.Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và hiệu điện thế hai UAB giữa hai điểm A và c.Thay R1 bằng bình điên phân đựng dung dịc AgNO3 có cực dương là Ag,
Các định lượng bạc giải phóng sau 10 phút.
2. Cho mạch điện như hình vẽ, bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp với nhau, mỗi pin có eo=1,5V và ro = 0,5(. Mạch ngoài có R1=2(; R2=9(; R3 = 4(; đèn Đ (3V - 3W), bình điện phân chứa dung dịch AgNO3. Biết ampère kế chỉ 0,6A và cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 0,4A.
a. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
b. Tìm số pin và công suất của mỗi pin.
c. Xác định số chỉ của volte kế.
d. Tính khối lượng bạc được giải phóng ở cathode sau 16 phút 5 giây khi điện phân, cho biết đối với bạc, thì A = 108 và n = 1
e. Xác định độ sáng của đèn.
3. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có eo = 1,5V và ro=0,3(, mạch ngoài có R = 2(, đèn Đ (9V - 9W), bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân Rb = 4(.
a. Xác định số chỉ ampère kế và của volte kế.
b. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 32 phút 10 giây.
c. Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn.
5. Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí.
a. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của đoạn AB.
b. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B những đoạn là 4cm.
6. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C và q2= 5.10-9C đặt cố định tại hai điểm A và B trong môi trường có hằng số điên môi là 3, cách nhau 6cm.
a. Xác định lực tương tác cu lông
b. Xác định vector cường độ điện trường tại điểm C là trung điểm của AB.
c. Xác định vị trí điểm M để khi đặt tại M điện tích q3= 2.10-8C thì lực điện trường tác dụng lên nó bằng không.
7. Một điện tích điểm q = 10-6C đặt trong không khí.
a. Xác định cường độ điện trường do điện tích điểm q gây ra tại điểm cách điện tích 30cm.
b. Đặt điện tích trong chất lỏng có hằng số điện mỗi ( = 16. Tại điểm có cường độ điện trường như câu 1, thì điểm đó cách điện tích một đoạn bao nhiêu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)