Từ Loại Trong Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Lê Thị Cẩm Bình |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Từ Loại Trong Tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH
Có 8 từloạitrongtiếngAnh:
1. Danhtừ (Nouns): Làtừgọitênngười, đồvật, sựviệc hay nơichốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đạitừ (Pronouns):Làtừdùngthaychodanhtừđểkhôngphảidùnglạidanhtừấynhiềulần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tínhtừ (Adjectives):Làtừcungcấptínhchấtchodanhtừ, làmchodanhtừrõnghĩahơn, chínhxácvàđầyđủhơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Độngtừ (Verbs):Làtừdiễntảmộthànhđộng, mộttìnhtrạng hay mộtcảmxúc. Nóxácđịnhchủtừlàm hay chịuđựngmộtđiềugì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạngtừ (Adverbs):Làtừbổ sung ý nghĩachomộtđộngtừ, mộttínhtừ hay mộttrạngtừkhác. Tươngtựnhưtínhtừ, nólàmchocáctừmànóbổnghĩarõràng, đầyđủvàchínhxáchơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giớitừ (Prepositions):Làtừthườngdùngvớidanhtừvàđạitừ hay chỉmốitươngquangiữacáctừnàyvớinhữngtừkhác, thườnglànhằmdiễntảmốitươngquanvềhoàncảnh, thờigian hay vịtrí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liêntừ (Conjunctions):Làtừnốicáctừ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lạivớinhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thántừ (Interjections):Làtừdiễntảtìnhcảm hay cảmxúcđộtngột, khôngngờ. Cáctừloạinàykhông can thiệpvàocúphápcủacâu.
Ex: Hello! Oh! Ah!
CómộtđiềuquantrọngmàngườihọctiếngAnhcầnbiếtlàcáchxếploạitrênđâycăncứvàochứcnăngngữphápmàmộttừđảmnhiệmtrongcâu. Vìthế, córấtnhiềutừđảmnhiệmnhiềuloạichứcnăngkhácnhauvà do đó, cóthểđượcxếpvàonhiềutừloạikhácnhau.
Xétcáccâudướiđây:
(1) He came by a very fast train.
Anh ta đếnbằngmộtchuyếnxelửacựcnhanh.
(2) Bill ran very fast.
Bill chạyrấtnhanh.
(3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.
Họsắpnhịnăntrongbangày; trongthờigianấyhọsẽkhôngăngìcả.
(4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.
Vàocuốiđợtănchaydàibangàycủaanh ta, anh ta sẽdùngmộtbữaănthậtnhẹ.
Trongcâu (1) fastlàmộttínhtừ (adjective).
Trongcâu (2) fastlàmộttrạngtừ (adverb).
Trongcâu (3) fastlàmộtđộngtừ (verb).
Trongcâu (4) fastlàmộtdanhtừ (noun).
Có 8 từloạitrongtiếngAnh:
1. Danhtừ (Nouns): Làtừgọitênngười, đồvật, sựviệc hay nơichốn.
Ex: teacher, desk, sweetness, city
2. Đạitừ (Pronouns):Làtừdùngthaychodanhtừđểkhôngphảidùnglạidanhtừấynhiềulần.
Ex: I, you, them, who, that, himself, someone.
3. Tínhtừ (Adjectives):Làtừcungcấptínhchấtchodanhtừ, làmchodanhtừrõnghĩahơn, chínhxácvàđầyđủhơn.
Ex: a dirty hand, a new dress, the car is new.
4. Độngtừ (Verbs):Làtừdiễntảmộthànhđộng, mộttìnhtrạng hay mộtcảmxúc. Nóxácđịnhchủtừlàm hay chịuđựngmộtđiềugì.
Ex: The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
5. Trạngtừ (Adverbs):Làtừbổ sung ý nghĩachomộtđộngtừ, mộttínhtừ hay mộttrạngtừkhác. Tươngtựnhưtínhtừ, nólàmchocáctừmànóbổnghĩarõràng, đầyđủvàchínhxáchơn.
Ex: He ran quickly. I saw him yesterday. It is very large.
6. Giớitừ (Prepositions):Làtừthườngdùngvớidanhtừvàđạitừ hay chỉmốitươngquangiữacáctừnàyvớinhữngtừkhác, thườnglànhằmdiễntảmốitươngquanvềhoàncảnh, thờigian hay vịtrí.
Ex: It went by air mail. The desk was near the window.
7. Liêntừ (Conjunctions):Làtừnốicáctừ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lạivớinhau.
Ex: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
8. Thántừ (Interjections):Làtừdiễntảtìnhcảm hay cảmxúcđộtngột, khôngngờ. Cáctừloạinàykhông can thiệpvàocúphápcủacâu.
Ex: Hello! Oh! Ah!
CómộtđiềuquantrọngmàngườihọctiếngAnhcầnbiếtlàcáchxếploạitrênđâycăncứvàochứcnăngngữphápmàmộttừđảmnhiệmtrongcâu. Vìthế, córấtnhiềutừđảmnhiệmnhiềuloạichứcnăngkhácnhauvà do đó, cóthểđượcxếpvàonhiềutừloạikhácnhau.
Xétcáccâudướiđây:
(1) He came by a very fast train.
Anh ta đếnbằngmộtchuyếnxelửacựcnhanh.
(2) Bill ran very fast.
Bill chạyrấtnhanh.
(3) They are going to fast for three days; during that time they won’t eat anything.
Họsắpnhịnăntrongbangày; trongthờigianấyhọsẽkhôngăngìcả.
(4) At the end of his three-day fast he will have a very light meal.
Vàocuốiđợtănchaydàibangàycủaanh ta, anh ta sẽdùngmộtbữaănthậtnhẹ.
Trongcâu (1) fastlàmộttínhtừ (adjective).
Trongcâu (2) fastlàmộttrạngtừ (adverb).
Trongcâu (3) fastlàmộtđộngtừ (verb).
Trongcâu (4) fastlàmộtdanhtừ (noun).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Cẩm Bình
Dung lượng: 18,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)