Tu hoc VT can ban-Power Point
Chia sẻ bởi Võ Thanh Nhàn |
Ngày 29/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: tu hoc VT can ban-Power Point thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
CÔNG CỤ TRÌNH DIỄN
Giới thiệu
PowerPoint là một trong những chương trình của Microsoft Office, dùng để soạn báo cáo, bài giảng,…
PowerPoint có thể trình chiếu một đoạn phim, âm thanh,… chèn hình ảnh, tạo liên kết giữa các trang trình diễn
Ngoài ra, kết hợp các hiệu ứng giúp tạo trình diễn được sinh động, đẹp mắt gây sự chú ý người xem
Các khái niệm cơ bản
Presentation là gì?
Presentation là một tập tin trình diễn. Trong một Presentation có thể có nhiều Slide, mỗi Slide sẽ trình bày về nội dung nào đó
Slide là gì?
Slide là một trang trình diễn (tương tự như một trang trong Word)
Các bước chuẩn bị trước khi soạn một bài thuyết trình
Chủ đề của bài thuyết trình là gì? chuẩn bị tư liệu
Xác định đối tượng người xem (thích trình bày thế nào)?
Các vấn đề chính của bài thuyết trình là gì?
Mỗi Slide nên trình bày một nội dung (nội dung trên Slide phải cô đọng, vừa báo cáo vừa diễn giải thêm)
Từ điều trên sẽ chọn kiểu mẫu, màu sắc, âm thanh, hiệu ứng,… cho phù hợp với chủ đề, thu hút người xem theo dõi khi báo cáo, nắm được nội dung của bài thuyết trình
Giao diện chương trình PowerPoint
Danh sách các Slides
Vùng soạn thảo
Trình diễn
Xem tất cả các slide
Soạn thảo
Mở chương trình PowerPoint
C1: Vào Start Programs Microsoft Office Microsoft Office PowerPoint
C2: Double Click vào biểu tượng trên desktop
C3: Click phải lên biểu tượng trên desktop, chọn Open
C4: Click trái chọn biểu tượng, nhấn Enter
….
Tạo mới một Presentation
Vào FileNew, xuất hiện cửa sổ lệnh bên phải màn hình
Tạo trang trắng
Tạo trang với mẫu nền sẵn có trong Office
Mở tập tin đã có trên đĩa
Thao tác lưu một Presentation
Lưu ở chế độ soạn thảo (tập tin có dạng *.ppt): Khi mở tập tin, nội dung có thể chỉnh sửa được.
Vào FileSave
Chọn nơi cần lưu tập tin
Nhập tên tập tin cần lưu
Chọn kiểu lưu (Presentation)
Đồng ý lưu
Không lưu
Thao tác lưu một Presentation
Lưu tập tin chỉ trình diễn (không được chỉnh sửa)
Vào FileSave
Chọn nơi cần lưu tập tin
Nhập tên tập tin cần lưu
Chọn kiểu lưu (PowerPoint Show)
Đồng ý lưu
Không lưu
Lưu tập tin với tên khác
Vào FileSave As
Nếu tập tin đã được lưu trước: thì lần lưu tập tin hiện tại sẽ lưu lại lại sự thay đổi kể từ lần lưu trước.
Khi lưu tập tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ.
Thoát chương trình PowerPoint
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Click trái vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.
C3: Vào menu FileExit
Nếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn:
Yes: lưu tập tin trước khi thoát,
No: thoát không lưu tập tin
Cancel: huỷ lệnh thoát.
Tạo Slide Master
Slide Master (Slide mẫu) dùng để định dạng mẫu (Ví dụ: kiểu font chữ mặc định, màu chữ, màu nền,…) cho tất cả các Slide.
Vào ViewMasterSlide Master. Sau khi định dạng xong, click trái vào nút Close Master View
Thêm Slide mới
Có 2 cách:
InsertNew Slide (thêm một Slide trắng sau Slide hiện hành)
InsertDuplicate Slide (thêm Slide mới giống Slide hiện hành)
Sắp xếp thứ tự các Slide
Click trái vào Slide muốn sao chép, giữ chuột và rê chuột đến vị trí cần chuyển đến
Xóa Slide
Click trái vào Slide cần xóa bên cửa sổ bên trái, Sau đó bấm phím Delete
Thao tác trình diễn
Bấm phím F5 (hoặc vào Slide ShowView Show) để trình diễn từ Slide đầu tiên
Bấm tổ hợp phím Shift_F5 (hoặc Click trái vào nút Slide Show ở góc dưới bên trái) để trình diễn Slide hiện hành
Sử dụng công cụ Pointer trong khi trình diễn
Trong khi trình diễn, Click phải lên Slide chọn Pointer Options
Đổi màu mực, chọn Ink Color
Xóa tất cả các đường đã vẽ, chọn Erase All Ink on Slide
Xóa từng đường vẽ, chọn Eraser
Di chuyển đến Slide tùy chọn
B1: Trong khi trình diễn, Click phải lên Slide chọn Go to Slide
B2: Chọn Slide cần chuyển đến
Kết thúc trình diễn
C1: Bấm phím ESC
C2: Click phải chọn End Show
Các lưu ý khi nhập văn bản
Chương trình gõ tiếng Việt phải đang mở (biểu tượng hình chữ V ở góc dưới bên phải trên thanh tác vụ)
Chỉ được nhập nội dung trong ô Textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô Textbox mới gõ được nội dung)
Định font chữ và bảng mã phải tương thích (xem cách chọn bảng mã trong tài liệu “bài giảng Word”)
Chọn font, bảng mã của kiểu chữ muốn trình bày trước khi nhập
Tạo liên kết giữa các Slides
Tạo liên kết bằng văn bản, hình ảnh
B1: Chọn văn bản (bôi đen) cần tạo liên kết
B2: Vào Slide ShowAction Settings
B3: Chọn Hyperlink to: Slides
B4: Chọn Slide cần liên kết đến
Ok: đồng ý tùy chọn
Cancel: bỏ qua
Tạo liên kết giữa các Slides
Tạo liên kết bằng nút lệnh
Vào Slide ShowAction Settings
Dùng chuột rê và thả (để vẽ nút lệnh). Sau đó chọn Slide cần liên kết đến
Tạo liên kết giữa các Slides
Chọn mẫu (template) Slide
Vào FormatSlide Design
Chọn mẫu (template) Slide
Lưu ý: Muốn chọn template khác nhau cho mỗi Slide. Bằng cách di chuyển chuột lên Slide và chọn Apply to Selected Slides
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B1:Click phải vị trí trống trên Slide chọn background
B2:Chọn Fil Effects
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B3: Chọn lớp Picture Select Picture
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B4: Chọn tập tin hình cần đặt ảnh nền
Chọn thư mục chứa tập tin hình
Chọn hình
Đồng ý
Huỷ bỏ chọn
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B5: Sau khi chọn hình xong (bước 4). Sẽ xuất hiện hộp thoại, chọn Ok
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B6: Thực hiện tùy chọn
Cập nhật ảnh nền cho tất cả các Slide
Cập nhật ảnh nền cho tất cả các Slide
Hủy bỏ (không chọn ảnh nền)
Xem trước khi đặt ảnh nền
Nếu chọn Chỉ lấy hình đã chọn làm ảnh nền
Phối màu cho nền Slide
B1: Click phải vào vị trí trống trên Slide
B2: Chọn Fil Effects
B3: Chọn OK
B4: Tương tự Bước 6
ở phần chọn hình
làm ảnh nền
Chèn hình (ClipArt)
B1:Vào InsertPictureClipArt Organize clips
Chèn hình (ClipArt)
B2: Xuất hiện hộp thoại, chọn Later
Chèn hình (ClipArt)
B3: Chọn Office Colections
B4: Di chuyển vào hình cần chèn, Chọn copy
B5: Click phải lên Slide, chọn Paste
Chọn chủ đề (hình được nhóm theo chủ đề)
Chèn hình tự chọn trong đĩa
Vào InsertPictureFrom File
Chọn thư mục chứa hình cần chèn vào
Chọn hình
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Thao tác chụp màn hình
Chụp cả màn hình: bấm phím Print Screen
Chụp cửa sổ hiện hành (cửa sổ đang làm việc): bấm tổ hợp phím Alt _ Print Screen
Chọn Slide cần chèn hình vừa chụp vào EditPaste
Chèn âm thanh vào Slide
Chèn nhạc tiếng
InsertMovies and SoundsSound From File
Chọn thư mục chứa file nhạc cần chèn vào
Chọn tập tin nhạc
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Chèn âm thanh vào Slide
Chèn đoạn phim (nhạc hình)
InsertMovies and SoundsMovie From File
Chọn thư mục chứa tập tin nhạc cần chèn vào
Chọn tập tin nhạc
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Tạo hiệu ứng cho Slide
Vào Slide ShowSlide Transition
Không đặt hiệu ứng
Chọn hiệu ứng
Tốc độ nhanh chậm
Đặt thời gian trình diễn tự động
Chèn âm thanh
Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình
Chờ khi hiệu ứng thực hiện mới đối tượng mới có trên Slide
Đối tượng đã có trên Slide
Khi hiệu ứng thực hiện xong, đối tượng sẽ không hiển thị trên Slide
Hiệu ứng di chuyển đối tượng trên các đường vẽ đặc biệt
B1: Chọn văn bản, hình cần đặt hiệu ứng
B2: Vào Slide ShowCustom Animation
B3: Click trái vào Add Effect
Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình
B4: Chọn loại hiệu ứng, chọn More Effects
Cho phép x em trước khi đồng ý chọn
Đồng ý chọn
Hủy bỏ
Chọn hiệu ứng
Sắp xếp thứ tự các hiệu ứng
Thứ tự trình diễn hiệu ứng được thực hiện theo thứ tự từ trên xuống trong danh sách ở cửa sổ bên phải
B1: Chọn hiệu ứng cần thay đổi vị trí
B2: Click trái vào nút mũi tên lên/xuống
Thay đổi hiệu ứng
B1: Chọn hiệu ứng cần thay đổi
B2: Click trái vào nút Change, chọn hiệu ứng mới
Các tùy chọn của hiệu ứng
Chọn hiệu ứng, chọn Timing
Số lần lặp lại
Các tùy chọn của hiệu ứng
Khi click chuột, hiệu ứng mới thực hiện
Thực hiện cùng lúc với hiệu ứng liền trước
Tự động thực hiện sau khi hiệu ứng liền trước thực hiện xong
Chèn Symbol
B1: Click trái vào ô textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô textbox)
B2: Vào InsertSymbol (tương tự Word)
Định dạng Bullets
Vào FormatBullets and Numbering
Di chuyển bullet về bên phải (tương tự chừa Tab)
Di chuyển bullet về bên trái
Ví dụ:
Chèn Diagram
InsertDiagram
Các tùy chọn in
Vào FilePrint
In nhiều Slide trên một trang
Qui định bao nhiêu Slide trên trang
Chọn khổ giấy (A4, A3,…)
Các tùy chọn in
Xuất hiện hộp thoại chọn khổ giấy
Chọn khổ giấy (A4, A3,…)
Giới thiệu
PowerPoint là một trong những chương trình của Microsoft Office, dùng để soạn báo cáo, bài giảng,…
PowerPoint có thể trình chiếu một đoạn phim, âm thanh,… chèn hình ảnh, tạo liên kết giữa các trang trình diễn
Ngoài ra, kết hợp các hiệu ứng giúp tạo trình diễn được sinh động, đẹp mắt gây sự chú ý người xem
Các khái niệm cơ bản
Presentation là gì?
Presentation là một tập tin trình diễn. Trong một Presentation có thể có nhiều Slide, mỗi Slide sẽ trình bày về nội dung nào đó
Slide là gì?
Slide là một trang trình diễn (tương tự như một trang trong Word)
Các bước chuẩn bị trước khi soạn một bài thuyết trình
Chủ đề của bài thuyết trình là gì? chuẩn bị tư liệu
Xác định đối tượng người xem (thích trình bày thế nào)?
Các vấn đề chính của bài thuyết trình là gì?
Mỗi Slide nên trình bày một nội dung (nội dung trên Slide phải cô đọng, vừa báo cáo vừa diễn giải thêm)
Từ điều trên sẽ chọn kiểu mẫu, màu sắc, âm thanh, hiệu ứng,… cho phù hợp với chủ đề, thu hút người xem theo dõi khi báo cáo, nắm được nội dung của bài thuyết trình
Giao diện chương trình PowerPoint
Danh sách các Slides
Vùng soạn thảo
Trình diễn
Xem tất cả các slide
Soạn thảo
Mở chương trình PowerPoint
C1: Vào Start Programs Microsoft Office Microsoft Office PowerPoint
C2: Double Click vào biểu tượng trên desktop
C3: Click phải lên biểu tượng trên desktop, chọn Open
C4: Click trái chọn biểu tượng, nhấn Enter
….
Tạo mới một Presentation
Vào FileNew, xuất hiện cửa sổ lệnh bên phải màn hình
Tạo trang trắng
Tạo trang với mẫu nền sẵn có trong Office
Mở tập tin đã có trên đĩa
Thao tác lưu một Presentation
Lưu ở chế độ soạn thảo (tập tin có dạng *.ppt): Khi mở tập tin, nội dung có thể chỉnh sửa được.
Vào FileSave
Chọn nơi cần lưu tập tin
Nhập tên tập tin cần lưu
Chọn kiểu lưu (Presentation)
Đồng ý lưu
Không lưu
Thao tác lưu một Presentation
Lưu tập tin chỉ trình diễn (không được chỉnh sửa)
Vào FileSave
Chọn nơi cần lưu tập tin
Nhập tên tập tin cần lưu
Chọn kiểu lưu (PowerPoint Show)
Đồng ý lưu
Không lưu
Lưu tập tin với tên khác
Vào FileSave As
Nếu tập tin đã được lưu trước: thì lần lưu tập tin hiện tại sẽ lưu lại lại sự thay đổi kể từ lần lưu trước.
Khi lưu tập tin với 1 tên khác thì tập tin cũ vẫn tồn tại, tập tin mới được tạo ra có cùng nội dung với tập tin cũ.
Thoát chương trình PowerPoint
C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C2: Click trái vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.
C3: Vào menu FileExit
Nếu chưa lưu tập tin vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn:
Yes: lưu tập tin trước khi thoát,
No: thoát không lưu tập tin
Cancel: huỷ lệnh thoát.
Tạo Slide Master
Slide Master (Slide mẫu) dùng để định dạng mẫu (Ví dụ: kiểu font chữ mặc định, màu chữ, màu nền,…) cho tất cả các Slide.
Vào ViewMasterSlide Master. Sau khi định dạng xong, click trái vào nút Close Master View
Thêm Slide mới
Có 2 cách:
InsertNew Slide (thêm một Slide trắng sau Slide hiện hành)
InsertDuplicate Slide (thêm Slide mới giống Slide hiện hành)
Sắp xếp thứ tự các Slide
Click trái vào Slide muốn sao chép, giữ chuột và rê chuột đến vị trí cần chuyển đến
Xóa Slide
Click trái vào Slide cần xóa bên cửa sổ bên trái, Sau đó bấm phím Delete
Thao tác trình diễn
Bấm phím F5 (hoặc vào Slide ShowView Show) để trình diễn từ Slide đầu tiên
Bấm tổ hợp phím Shift_F5 (hoặc Click trái vào nút Slide Show ở góc dưới bên trái) để trình diễn Slide hiện hành
Sử dụng công cụ Pointer trong khi trình diễn
Trong khi trình diễn, Click phải lên Slide chọn Pointer Options
Đổi màu mực, chọn Ink Color
Xóa tất cả các đường đã vẽ, chọn Erase All Ink on Slide
Xóa từng đường vẽ, chọn Eraser
Di chuyển đến Slide tùy chọn
B1: Trong khi trình diễn, Click phải lên Slide chọn Go to Slide
B2: Chọn Slide cần chuyển đến
Kết thúc trình diễn
C1: Bấm phím ESC
C2: Click phải chọn End Show
Các lưu ý khi nhập văn bản
Chương trình gõ tiếng Việt phải đang mở (biểu tượng hình chữ V ở góc dưới bên phải trên thanh tác vụ)
Chỉ được nhập nội dung trong ô Textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô Textbox mới gõ được nội dung)
Định font chữ và bảng mã phải tương thích (xem cách chọn bảng mã trong tài liệu “bài giảng Word”)
Chọn font, bảng mã của kiểu chữ muốn trình bày trước khi nhập
Tạo liên kết giữa các Slides
Tạo liên kết bằng văn bản, hình ảnh
B1: Chọn văn bản (bôi đen) cần tạo liên kết
B2: Vào Slide ShowAction Settings
B3: Chọn Hyperlink to: Slides
B4: Chọn Slide cần liên kết đến
Ok: đồng ý tùy chọn
Cancel: bỏ qua
Tạo liên kết giữa các Slides
Tạo liên kết bằng nút lệnh
Vào Slide ShowAction Settings
Dùng chuột rê và thả (để vẽ nút lệnh). Sau đó chọn Slide cần liên kết đến
Tạo liên kết giữa các Slides
Chọn mẫu (template) Slide
Vào FormatSlide Design
Chọn mẫu (template) Slide
Lưu ý: Muốn chọn template khác nhau cho mỗi Slide. Bằng cách di chuyển chuột lên Slide và chọn Apply to Selected Slides
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B1:Click phải vị trí trống trên Slide chọn background
B2:Chọn Fil Effects
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B3: Chọn lớp Picture Select Picture
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B4: Chọn tập tin hình cần đặt ảnh nền
Chọn thư mục chứa tập tin hình
Chọn hình
Đồng ý
Huỷ bỏ chọn
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B5: Sau khi chọn hình xong (bước 4). Sẽ xuất hiện hộp thoại, chọn Ok
Chọn hình làm ảnh nền Slide
B6: Thực hiện tùy chọn
Cập nhật ảnh nền cho tất cả các Slide
Cập nhật ảnh nền cho tất cả các Slide
Hủy bỏ (không chọn ảnh nền)
Xem trước khi đặt ảnh nền
Nếu chọn Chỉ lấy hình đã chọn làm ảnh nền
Phối màu cho nền Slide
B1: Click phải vào vị trí trống trên Slide
B2: Chọn Fil Effects
B3: Chọn OK
B4: Tương tự Bước 6
ở phần chọn hình
làm ảnh nền
Chèn hình (ClipArt)
B1:Vào InsertPictureClipArt Organize clips
Chèn hình (ClipArt)
B2: Xuất hiện hộp thoại, chọn Later
Chèn hình (ClipArt)
B3: Chọn Office Colections
B4: Di chuyển vào hình cần chèn, Chọn copy
B5: Click phải lên Slide, chọn Paste
Chọn chủ đề (hình được nhóm theo chủ đề)
Chèn hình tự chọn trong đĩa
Vào InsertPictureFrom File
Chọn thư mục chứa hình cần chèn vào
Chọn hình
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Thao tác chụp màn hình
Chụp cả màn hình: bấm phím Print Screen
Chụp cửa sổ hiện hành (cửa sổ đang làm việc): bấm tổ hợp phím Alt _ Print Screen
Chọn Slide cần chèn hình vừa chụp vào EditPaste
Chèn âm thanh vào Slide
Chèn nhạc tiếng
InsertMovies and SoundsSound From File
Chọn thư mục chứa file nhạc cần chèn vào
Chọn tập tin nhạc
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Chèn âm thanh vào Slide
Chèn đoạn phim (nhạc hình)
InsertMovies and SoundsMovie From File
Chọn thư mục chứa tập tin nhạc cần chèn vào
Chọn tập tin nhạc
Đồng ý
Hủy bỏ thao tác
Tạo hiệu ứng cho Slide
Vào Slide ShowSlide Transition
Không đặt hiệu ứng
Chọn hiệu ứng
Tốc độ nhanh chậm
Đặt thời gian trình diễn tự động
Chèn âm thanh
Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình
Chờ khi hiệu ứng thực hiện mới đối tượng mới có trên Slide
Đối tượng đã có trên Slide
Khi hiệu ứng thực hiện xong, đối tượng sẽ không hiển thị trên Slide
Hiệu ứng di chuyển đối tượng trên các đường vẽ đặc biệt
B1: Chọn văn bản, hình cần đặt hiệu ứng
B2: Vào Slide ShowCustom Animation
B3: Click trái vào Add Effect
Tạo hiệu ứng cho văn bản, hình
B4: Chọn loại hiệu ứng, chọn More Effects
Cho phép x em trước khi đồng ý chọn
Đồng ý chọn
Hủy bỏ
Chọn hiệu ứng
Sắp xếp thứ tự các hiệu ứng
Thứ tự trình diễn hiệu ứng được thực hiện theo thứ tự từ trên xuống trong danh sách ở cửa sổ bên phải
B1: Chọn hiệu ứng cần thay đổi vị trí
B2: Click trái vào nút mũi tên lên/xuống
Thay đổi hiệu ứng
B1: Chọn hiệu ứng cần thay đổi
B2: Click trái vào nút Change, chọn hiệu ứng mới
Các tùy chọn của hiệu ứng
Chọn hiệu ứng, chọn Timing
Số lần lặp lại
Các tùy chọn của hiệu ứng
Khi click chuột, hiệu ứng mới thực hiện
Thực hiện cùng lúc với hiệu ứng liền trước
Tự động thực hiện sau khi hiệu ứng liền trước thực hiện xong
Chèn Symbol
B1: Click trái vào ô textbox (con trỏ nhấp nháy trong ô textbox)
B2: Vào InsertSymbol (tương tự Word)
Định dạng Bullets
Vào FormatBullets and Numbering
Di chuyển bullet về bên phải (tương tự chừa Tab)
Di chuyển bullet về bên trái
Ví dụ:
Chèn Diagram
InsertDiagram
Các tùy chọn in
Vào FilePrint
In nhiều Slide trên một trang
Qui định bao nhiêu Slide trên trang
Chọn khổ giấy (A4, A3,…)
Các tùy chọn in
Xuất hiện hộp thoại chọn khổ giấy
Chọn khổ giấy (A4, A3,…)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)