Tự học tiếng việt 5 tuần 3-5

Chia sẻ bởi Hoàng Hương Huyền | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: tự học tiếng việt 5 tuần 3-5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên ……………………………
Tự học : Tuần 3
Bài 1 :
1 a) Hãy xếp các từ dưới đây thành nhóm đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung của từng nhóm:
Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình.
-Nhóm 1: .........................................................................................................................................
đều có nghĩa chung là..........................................................................................................
-Nhóm 2: ........................................................................................................................................
đều có nghĩa chung là ...........................................................................................................
-Nhóm 3: .......................................................................................................................................
đều có nghĩa chung là ................................................................................................................
a. thênh thang

b. mênh mông

c. thùng thình

d. bao la

 b) Nối câu ở ô bên trái với từ thích hợp ở ô bên phải.

1. Cánh đồng rộng

2. Bầu trời rộng

3. Con đường rộng

4. Quần áo rộng






Bài 2 : Tìm từ đồng nghĩa với:
a. Nhỏ ..............................................................................................................................
b. Vui ..............................................................................................................................
c. Hiền .............................................................................................................................
Bài 3 : .Tìm những từ láy tả :
a. Tiếng mưa rơi: tí tách, .................................................................................................
b. Tiếng chim : ................................................................................................................
c. Tiếng gió thổi: ............................................................................................................
d. Tiếng súng:.................................................................................................................
e. Tiếng sáo: ....................................................................................................................
Bài 4 : Thay từ được đóng khung bằng một từ khác để các câu văn có hình ảnh hơn.
Nằm ……… .................

a. Những giọt sương đêm trên những ngọn cỏ.

Lắm ……. ...................

b. Đêm ấy trăng sáng

Trông ……..................

c. Dưới trăng, dòng sông như dát bạc.
Bài 5 : Em hãy viết đoạn văn tả đêm trăng đẹp với các đối tượng được miêu tả sau
- ánh trăng, cành cây, kẽ lá, không gian, chị gió, tiếng côn trùng, mùi hương hoa, đêm trăng quê hương.
Bài 6 : Hãy dựa vào các đối tượng sau trong 3 đoạn dưới đây để viết bài văn tả cơn mưa .
*Trước lúc mưa: mây đen, trời xám xịt, gió thổi mạnh, cát bụi bay, hơI nước, hối hả,
* Trong cơn mưa :mưa ào ào, nước đục ngầu, đồm độp, cành lá ngả nghiêng, sạch bóng, chớp nhoáng nhoàng, sấm đì đùng, vắng teo.
*Sau mưa : ngớt hạt, ánh nắng, tiếng chim, đàn gà, chú mèo, hớn hở, thỏa mãn, nhộn nhịp, trong veo,
(Viết bài 5,6 vào trang sau
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên ……………………………
Tự học : Tuần 4
Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ :
đi , xấu, nhảy, trẻ em, tồi tệ, trẻ con, chạy, trẻ thơ, xấu xa
N1: .................................................. có nghĩa chung là ..............................................................
N2: ................................................... có nghĩa chung là ..............................................................
N3: .................................................... có nghĩa chung là ..............................................................
Bài 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
chăm chỉ, siêng, chăm, siêng năng, chăm sóc, hay lam hay làm.
b. đoàn kết, chung sức, hợp lực, gắn bó, chung lòng, ngoan ngoãn, muôn người như một.
c. anh dũng , gan dạ, anh hào, dũng cảm, dũng mạnh.
Bài 3. Tìm những từ láy tả: .
a. Mưa kéo dài: ......................................................................................................................
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hương Huyền
Dung lượng: 14,12KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)