Tự học 500 chữ Hán cơ bản
Chia sẻ bởi Bùi Thái Sơn |
Ngày 19/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: tự học 500 chữ Hán cơ bản thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
* Lê Anh Minh & Tống Phước Khải hợp soạn
Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial Unicode MS để hiện đúng chữ Hán.
A (3 chữ)
ǎi [ải/nụy] lùn. ài ( ) [ái] yêu. ān [an] yên ổn.
B (30 chữ)
bā [bát] 8. bǎ [bả] quai cầm, cán. bà [bá] tiếng gọi cha. bái [bạch] trắng. bǎi [bách] 100. bài [bái] lạy. bān [ban] bộ phận, loại. bàn [bán] phân nửa. bàn ( ) [bạn/biện] làm việc. bāo [bao] bọc lại. bǎo [bảo] bảo vệ. bào ( ) [báo] báo cáo, tờ báo. běi [bắc] phía bắc. bèi ( ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị. běn [bản] gốc.
bǐ [tỉ] so sánh. bǐ ( ) [bút] cây bút. bì [tất] ắt hẳn. biān ( ) [biên] biên soạn. biàn [tiện] tiện lợi. biàn ( ) [biến] biến đổi. biāo ( ) [tiêu] mốc, mục tiêu. biǎo [biểu] biểu lộ. bié [biệt] ly biệt, đừng. bīng [binh] lính, binh khí. bìng [bệnh] bịnh tật. bō [ba] sóng nước. bù [bất] không. bù [bố] vải. bù [bộ] bộ phận.
C (25 chữ)
cài [thái] rau. céng ( ) [tằng] tầng lớp. chá [tra] kiểm tra. chǎn ( ) [sản] sinh sản, sản xuất. cháng [thường] thường hay. cháng () [trường/trưởng] dài, lớn. chǎng ( ) [trường] bãi đất rộng. chē ( ) [xa] xe. chéng [thành] thành trì. chéng [thành] trở thành. chéng [trình] hành trình, trình độ. chéng [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ ( ) [xỉ] răng.
chí [trì] cầm giữ. chóng ( ) [trùng] côn trùng. chū [xuất] xuất ra. chú [trừ] trừ bỏ. chù ( ) [xứ] nơi chốn. chūn [xuân] mùa xuân. cí ( ) [từ] từ ngữ. cǐ [thử] này. cì [thứ] lần, thứ. cōng ( ) [thông] thông minh. cóng ( ) [tòng/tùng] theo. cuì [tồn] còn lại, giữ lại.
D (43 chữ)
dǎ [đả] đánh. dà [đại] lớn. dāi [ngai] đần độn. dài ( ) [đái] đeo, mang. dài [đại] đời, thế hệ. dàn [đãn] nhưng. dāng ( ) [đáng/đương] đáng. dǎng ( ) [đảng] đảng phái. dāo [đao] con dao. dǎo [đảo] lộn ngược. dǎo ( ) [đạo] dẫn dắt, lãnh đạo. dào [đạo] con đường; đạo lý. dào [đáo] tới. dé [đức] đức tính. dé [đắc] được. de [đích] mục đích. děi [đắc] (trợ từ). dēng ( )
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
* Lê Anh Minh & Tống Phước Khải hợp soạn
Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial Unicode MS để hiện đúng chữ Hán.
A (3 chữ)
ǎi [ải/nụy] lùn. ài ( ) [ái] yêu. ān [an] yên ổn.
B (30 chữ)
bā [bát] 8. bǎ [bả] quai cầm, cán. bà [bá] tiếng gọi cha. bái [bạch] trắng. bǎi [bách] 100. bài [bái] lạy. bān [ban] bộ phận, loại. bàn [bán] phân nửa. bàn ( ) [bạn/biện] làm việc. bāo [bao] bọc lại. bǎo [bảo] bảo vệ. bào ( ) [báo] báo cáo, tờ báo. běi [bắc] phía bắc. bèi ( ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị. běn [bản] gốc.
bǐ [tỉ] so sánh. bǐ ( ) [bút] cây bút. bì [tất] ắt hẳn. biān ( ) [biên] biên soạn. biàn [tiện] tiện lợi. biàn ( ) [biến] biến đổi. biāo ( ) [tiêu] mốc, mục tiêu. biǎo [biểu] biểu lộ. bié [biệt] ly biệt, đừng. bīng [binh] lính, binh khí. bìng [bệnh] bịnh tật. bō [ba] sóng nước. bù [bất] không. bù [bố] vải. bù [bộ] bộ phận.
C (25 chữ)
cài [thái] rau. céng ( ) [tằng] tầng lớp. chá [tra] kiểm tra. chǎn ( ) [sản] sinh sản, sản xuất. cháng [thường] thường hay. cháng () [trường/trưởng] dài, lớn. chǎng ( ) [trường] bãi đất rộng. chē ( ) [xa] xe. chéng [thành] thành trì. chéng [thành] trở thành. chéng [trình] hành trình, trình độ. chéng [thừa/thặng] đi (xe/ngựa), cỗ xe. chǐ ( ) [xỉ] răng.
chí [trì] cầm giữ. chóng ( ) [trùng] côn trùng. chū [xuất] xuất ra. chú [trừ] trừ bỏ. chù ( ) [xứ] nơi chốn. chūn [xuân] mùa xuân. cí ( ) [từ] từ ngữ. cǐ [thử] này. cì [thứ] lần, thứ. cōng ( ) [thông] thông minh. cóng ( ) [tòng/tùng] theo. cuì [tồn] còn lại, giữ lại.
D (43 chữ)
dǎ [đả] đánh. dà [đại] lớn. dāi [ngai] đần độn. dài ( ) [đái] đeo, mang. dài [đại] đời, thế hệ. dàn [đãn] nhưng. dāng ( ) [đáng/đương] đáng. dǎng ( ) [đảng] đảng phái. dāo [đao] con dao. dǎo [đảo] lộn ngược. dǎo ( ) [đạo] dẫn dắt, lãnh đạo. dào [đạo] con đường; đạo lý. dào [đáo] tới. dé [đức] đức tính. dé [đắc] được. de [đích] mục đích. děi [đắc] (trợ từ). dēng ( )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thái Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)