TỪ ĐIỂN VUI

Chia sẻ bởi Lê Minh Thu | Ngày 21/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: TỪ ĐIỂN VUI thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Từ điển vui

học trò với phụ âm…Nh

Con gái làm duyên: Nhí nhảnh
Con gái dịu dàng: Nhẹ nhàng
Sân trường giờ ra chơi: Nhộp nhịp
Kiểm tra không học bài: Nhọc nhằn
Đến lớp trang phục không gọn gàng: Nhếch nhác
Học trò trong quán điện tử: Nhan nhản
Con gái vòi tiền mẹ: Nhõng nhẽo
Ngại ngùng nói trước đám đông: Nhút nhát
Học trò thiếu sự quyết tâm: Nhu nhược
*
* *
Từ điển chữ cái
Như vừa nghĩ ra điều gì đó: a
Mang trong mình nhiều đau đớn nhất: á
Một trong những cách gọi thân thiện bạn bè: ê
Tiếng khóc ai oán và cũng là một sự nhạt nhẽo: h
Dùng để uống nước: k
Vật đơm tôm, cá: l
Nhìn rất khó: m
Cách gọi cô ở miền Trung: o
Là vật che mưa, che nắng: ô
Tỏ sự ngạc nhiên: ơ
Một động tác của tay : s (x)
Đơn vị tương đương với số trang sách vở: t
Người đã sinh ra mình: u
*
* *
Học trò với thành ngữ
Học trò có tính cẩu thả: Một nhát đến tai, hai nhát đến gáy.
Học trò hay lý do để tránh việc: Mồm miệng đỡ chân tay.
Học trò làm bài dài dòng: Dây cà ra dây muống.
Học trò tìm cách coppy: Mắt la mày lém.
Học trò nghe trước quên sau: - Nước đổ lá khoai, như vịt nghe sấm
Học trò có tính ba hoa, khoác lác: Một tấc đến trời.
Học trò lười học “bị” ăn đòn: Thuốc đắng dã tật.
Học trò chẳng biết lo xa: Sớm chẳng vội , tối chẳng cần .
*
* *
Học trò với thành ngữ và từ láy
Học trò đi học trễ giờ phải chạy: Ba chân bốn cẳng, Hổn hà hổn hển
Họ trò không thuộc bài: a ấp úng, mặt đỏ như gấc
Học trò quay bài bị "bắt": Mặt xanh nanh vàng
Học trò nhìn bài bạn: Mắt la mày lém, lấm la lấm lét
Học trò làm việc không minh bạch: Thậm thà thậm thụt
Học trò làm việc quá sức: Phì phà phì phò
Học trò thiếu kiên nhẫn: Nhấp nha nhấp nhổm
Học trò không thực hiện được ý đồ: Hậm hà hậm hực
Học trò không lo lắng việc học: Được chăng hay chớ
Học trò phải thi lại: Kéo cày trả nợ
Học trò kiểm tra trúng tủ: Hí ha hí hửng.
*
* *
Học trò với các loại bánh
Học trò được khen: bánh khoái
Học trò được điểm cao: bánh đa
Học trò được điểm kém: bánh ít
Học trò thi trượt: bánh chuối
Học trò ngủ dậy muộn: bánh nướng
Học trò bỏ bê công việc: bánh trôi
Học trò hay gây gổ: bánh gai
Học trò ở lại lớp: bánh tiêu
*
* *
Học trò với chữ H
Học trò học bài: Hời hợt
Học trò nghe tin kiểm tra: Hoảng hốt
Học trò nhìn vào hàng quà: Hau háu
Học trò với trò chơi điện tử: Ham hố
Học trò nghe chuyện người khác: Hóng hớt
Học trò lười nêu quyết tâm: Hứa hão
Học trò làm bài tập: Hì hà hì hụi.
Học trò trúng tủ: Hí hửng
Học trò đưa sổ liên lạc cho bố mẹ: Hoảng hốt
Học trò hay cà khịa: Hùng hổ
Học trò cá biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)