Từ điển cấu trúc & thành ngữ thông dụng Tiếng Anh
Chia sẻ bởi Xuân Trường |
Ngày 11/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Từ điển cấu trúc & thành ngữ thông dụng Tiếng Anh thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TỪ ĐIỂN CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
TO BE
1 To be a bad fit: Không vừa
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4 To be a believer in sth: Người tin việc gì
5 " To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]" "(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng"
6 " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[`grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"
7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8 To be a church-goer: "Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ"
9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
10 To be a connoisseur of antiques: [æn`ti:k] "Sành về đồ cổ {[,kɔni`sə:]:người thành thạo}"
11 To be a cup too low: "Chán nản, nản lòng"
12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} "Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì"
13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái
15 To be a dog in the manger: "Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)"
16 To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17 To be a favourite of sb; to be sb`s favourite: Được người nào yêu mến
18 " To be a fiasco [fi`æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]" Thất bại to
19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
20 To be a fluent speaker: "Ăn nói hoạt bát, lưu loát"
21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
22 To be a frequent caller at sb`s house: Năng tới lui nhà người nào
23 "To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman`s life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm
24 To be a good judge of wine: "Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu"
25 To be a good puller "(Ngựa) kéo giỏi, khỏe"
26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi
27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
28 " To be a good, bad writer: " "Viết chữ tốt, xấu"
29 To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
30 To be a law unto oneself: "Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ"
31 To be a lump of selfishness: "Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}"
32 To be a man in irons: "Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)"
33 " To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [`miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy
34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối
35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại
36 " To be a novice in, at sth" "chưa thạo, chưa quen việc gì"
37 to be a pendant to...[`pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38 To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39 " To be a retarder of progress:
[ri`ta:də] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"
40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
42 To be a shingle short: "Hơi điên, khùng khùng"
43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44 To be a spy on sb`s conduct: Theo dõi hành động của ai
45 " To be a stickler over trifles: [`stiklə] (n)
" "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
46 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} "Chơi xấu, chơi xỏ người nào"
47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
49 " To be a testimony to sth:
{[`testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì
50 " To be a thrall to one`s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê
51 To be a tight fit Vừa như in
52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
53 To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì
55 To be abashed: "Bối rối, hoảng hốt"
56 To be abhorrent to sb: "Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng"
57 " To be abhorrent to, from sth: [əb`hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
58 To be able to do sth: "Biết, có thể làm việc gì"
59 " To be able to react to nuances of meaning
[`nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
60 " To be ablush with shame
{[ə`blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ
61 " To be abominated by sb
[ə`bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}"
62 To be about sth: Đang bận điều gì
63 To be about to (do): Sắp sửa làm
TO BE
1 To be a bad fit: Không vừa
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4 To be a believer in sth: Người tin việc gì
5 " To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]" "(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng"
6 " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[`grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"
7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8 To be a church-goer: "Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ"
9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào
10 To be a connoisseur of antiques: [æn`ti:k] "Sành về đồ cổ {[,kɔni`sə:]:người thành thạo}"
11 To be a cup too low: "Chán nản, nản lòng"
12 To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} "Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì"
13 To be a dead ringer for sb: (Lóng) Giống như đúc
14 To be a demon for work: Làm việc hăng hái
15 To be a dog in the manger: "Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)"
16 To be a drug on the market: (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17 To be a favourite of sb; to be sb`s favourite: Được người nào yêu mến
18 " To be a fiasco [fi`æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]" Thất bại to
19 To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
20 To be a fluent speaker: "Ăn nói hoạt bát, lưu loát"
21 To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
22 To be a frequent caller at sb`s house: Năng tới lui nhà người nào
23 "To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman`s life: " Sống nhờ huê lợi hằng năm
24 To be a good judge of wine: "Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu"
25 To be a good puller "(Ngựa) kéo giỏi, khỏe"
26 To be a good walker: Đi (bộ) giỏi
27 To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
28 " To be a good, bad writer: " "Viết chữ tốt, xấu"
29 To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
30 To be a law unto oneself: "Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ"
31 To be a lump of selfishness: "Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}"
32 To be a man in irons: "Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)"
33 " To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [`miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" (Người) Chỉ là một cái máy
34 To be a mess ở trong tình trạng bối rối
35 To be a mirror of the time Là tấm gương của thời đại
36 " To be a novice in, at sth" "chưa thạo, chưa quen việc gì"
37 to be a pendant to...[`pendənt](n) là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38 To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39 " To be a retarder of progress:
[ri`ta:də] (n)" "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"
40 To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) "Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
41 To be a sheet in the wind (Bóng) Ngà ngà say
42 To be a shingle short: "Hơi điên, khùng khùng"
43 To be a slave to custom: [sleiv] (n) Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44 To be a spy on sb`s conduct: Theo dõi hành động của ai
45 " To be a stickler over trifles: [`stiklə] (n)
" "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
46 To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} "Chơi xấu, chơi xỏ người nào"
47 To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho người nào
48 To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
49 " To be a testimony to sth:
{[`testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" Làm chứng cho chuyện gì
50 " To be a thrall to one`s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" Nô lệ cho sự đam mê
51 To be a tight fit Vừa như in
52 To be a total abstainer (from alcohol) Kiêng rượu hoàn toàn
53 To be a tower of strength to sb: Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54 To be a transmitter of (sth): (Người) Truyền một bệnh gì
55 To be abashed: "Bối rối, hoảng hốt"
56 To be abhorrent to sb: "Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng"
57 " To be abhorrent to, from sth: [əb`hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
58 To be able to do sth: "Biết, có thể làm việc gì"
59 " To be able to react to nuances of meaning
[`nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
60 " To be ablush with shame
{[ə`blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" Đỏ mặt vì xấu hổ
61 " To be abominated by sb
[ə`bɔmineit] (v) " "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}"
62 To be about sth: Đang bận điều gì
63 To be about to (do): Sắp sửa làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Xuân Trường
Dung lượng: 382,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)